Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. Sociable B. Conduct C. Joke D. Rope
2. A. Sight B. Sign C. Signature D. Silence
3. A. Try B. Why
C. Heavy D. Dry
4. A. Laughed B. Kicked
C. Acquainted D. Wished
Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. Sociable B. Conduct C. Joke D. Rope
2. A. Sight B. Sign C. Signature D. Silence
3. A. Try B. Why
C. Heavy D. Dry
4. A. Laughed B. Kicked
C. Acquainted D. Wished
Choose the word which has the undelined part is pronouced diferently from the others
1. a. sIt b. nIce c. fIne d. lIne
2. a. CHildren b. CHicken c, Chair d. CHaracter
3. a. curlY b. shY c. flY d. skY
4. a. jOke b. lOcal c. BlOnd d. sOciable
5. a. lauGH b. enouGH c. photograPH d. althouGH
6. a. tAUght b. b. cAUse c. cAUght d. lAUgh
I. Chọn từ có phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại
1.a. four b. house c. couch d. count
2.a. too b. room c. door d. stool
3.a. books b. rulers c. lamps d. clocks
4. a. one b. mother c. doctor d. brother
5.a. lamp b. table c. eraser d. name
Choose the best answer
A. PRONUNCIATION
1. A. ean B. Read C. Speak D. Meaning
2. A. Write B. Twice C. Stick D. While
3. A. Few B. New C. Knew D. Email
4. A. Moon B. Book C. School D. Soon
B. STRESS
5. A. Practise B. Cartoon C. Writing D. Story
6. A. Aloud B. Listen C. Because D. Tomorrow
7. A. Vocabulary B. Important C. Communication D. Technology
Lưu ý phần a câu 1 gạch ở nguyên âm ea, câu 2 gạc ở nguyên âm i, câu 3 gạch ở nguyên âm e, câu 4 gạch ở nguyên âm oo. Các bạn xem cách phát âm và từ nào phát âm khác các từ còn lại thì gạch nha
1. A. Kicked B. Fixed C. Pleased D. Missed
2. A. Ring B. Benefit C. Wander D. Wonderful
3. A. Amount B. Count C. Mountain D. Course
4. A. Reasonable B. Threaten C. Release D. Keenness
5. A. Cities B. Workers C. Series D. Satellites
Exercise 1. Circle the word which has different sound in the part underlined.
1. A. laughed B. washed C. danced D. played
2. A. beds B. dogs C. porters D. books
3. A. pictures B. watches C. buses D. brushes
4. A. homework B. mother C. open D. judo
5. A. rather B. them C. neither D. think
6. A. fun B. sun C. surf D. cut
7. A. call B. land C. fall D. ball
8. A. although B. laugh C. paragraph D. enough
9. A. comedy B. letter C. princess D. cinema
10. A. high B. sight C. this D. find
11. A. stopped B. agreed C. listened D. cleaned
12. A. meat B. seat C. great D. mean
CHỌN TỪ GẠCH CHÂN CÓ PHÁT ÂM KHÁC
1. A. postcard B.come C. home D. so
2. A. motor B. money C. show D. robot
3. A. find B. write C. design D. typical
4. A. hear B. speak C. clean D. beach ( gặp chân ea )
5. A. hight B. dish C. fish D. city ( gạch i )
6. A. show B. slow C. tower D. motor ( gạch o )
7. A. continent B. photo C. popular D. coffee ( gạch o )
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
1. The red double - decker bus is LONDON'S famous ...........
A. sign B. signal C. symbol D. logo
2. That city is most famous ....................... its fashion shops
A. to B.with C. for D.of
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác:
1. A. Trip B. Will C. Twice D. Music
2. A. Lesson B. New C. Every D. Seven
3. A. Many B. Maths C. Have D. Today
Câu 1 gạch chân ở chữ i. Câu 2 gạch chân ở chữ e. Và câu 3 gạch chân ở chữ a nha các bạn.
Find the word with different sound in the underlined part (tìm từ phát âm khác ở phần gạch chân):
1. A. happen B. examine C. advertise D. locate
2. A. level B. prevent C. reverse D. respect
3. A. game B. famous C. distance D. grape