a) {a}, {b}, Ø, A.
b) {0}, {1}, {2}, {0, 1}, {0, 2}, {1, 2}, Ø, B.
Ghi chú: Tập hợp Ø là tập hợp con của tập hợp bất kì. Mỗi một tập hợp là tập hợp con của chính nó.
a) {a}, {b}, Ø, A.
b) {0}, {1}, {2}, {0, 1}, {0, 2}, {1, 2}, Ø, B.
Ghi chú: Tập hợp Ø là tập hợp con của tập hợp bất kì. Mỗi một tập hợp là tập hợp con của chính nó.
1. Tìm tất cả các tập hợp con của các tập hợp sau :
a) \(A=\left\{a\right\}\)
b) \(B=\left\{a,b\right\}\)
c) \(\varnothing\)
2. Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con, nếu
a) A có 1 phần tử ?
b) A có 2 phần tử ?
c) A có 3 phần tử ?
Tìm tất cả các tập hợp con của tập hợp:
a) A = \(\left\{a,b\right\}\)
b) B = \(\left\{1,2,3\right\}\)
c) C = \(\left\{x\in N/x\le3\right\}\)
d) D = \(\left\{x\in Z/\left(x-1\right)\left(2x^2+5x+2\right)=0\right\}\)
Cho hai tập hợp \(A=\left\{\frac{3n}{n+1}n\in N,n< 4\right\}\)
\(B=\left\{x\in R,2x^3-x^2-6x=0\right\}\)
Tìm tất cả các tập X sao cho \(A\cap B\subset X\subset A\cup B\)
Tập hợp A có hữu hạn phần tử thì kí hiệu \(\left|A\right|\)dùng để chỉ số phần tử của A
CMR: Nếu \(\left|A\right|\)=n thì \(\left|P\left(x\right)\right|\)=2n với P(x) là tập hợp tất cả các tập con của A
Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng:
a/A={x ∈ Z | |x| < 1}
b/B={x ∈ R | x2 - x + 1= 0}
c/C={x ∈ N | x2 + 7x + 12 = 0}
Cho tập hợp A ={1;2;3}
a/ Viết tất cả các tập hợp con gồm 2 phần tử của tập hợp A
b/ Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A
Tìm tất cả các tập X sao cho{1;3} ⊂ X ⊂{1;2;3;4;5}
Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:
a) \(\left\{1,2\right\}\subset X\subset\left\{1,2,3,4,5\right\}.\)
b) \(\left\{1,2\right\}\cup X=\left\{1,2,3,4\right\}.\)
Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau
a) A = {a, b};
b) B = {0, 1, 2}.
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:
\(A=\left\{0;4;8;12;16;20\right\}\)
\(B=\left\{-3;9;-27;81;-243\right\}\)
\(C=\left\{0;-2;6;-12;20;-30;42;-56\right\}\)
\(D=\left\{1;7\right\}\)
\(E=\left\{3;-6;9;-12;15;-18;21;-24;27;-30;33\right\}\)
\(F=\left\{2;10;30;68;130;222\right\}\)
1.) liệt kê các tập hợp sau :
a.) A = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.x\in N|}2\le x\le10\left\{\right\}\)
b.) B =\(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.x\in Z|9\le x^2\le36\left\{\right\}}\)
c.) C = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.n\in N}^{\cdot}|3\le n^2\le30\left\{\right\}\)
B.) B là tập hợp các số thực x thỏa x2 - 4x +2 = 0
d.) D = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.\frac{1}{n+1}}|n\in N;n\le4\left\{\right\}\)
e.) E = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.2n^2-1|n\in N^{\cdot}},n\le7\left\{\right\}\)
2.) chỉ ra tính chất đặc trưng :
a.) A = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.0;1;2;3;4\left\{\right\}}\)
b.) B = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.0;4;8;12;16\left\{\right\}}\)
c.) C = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.0;4;9;16;25;36\left\{\right\}}\)
3.) Trong các tập hợp sau , tập hợp nào là con tập nào :
a.) A = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.1;2;3\left\{\right\}}\)
B = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.x\in N^{\cdot}|n\le4\left\{\right\}}\)
b.) A = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.n\in N^{\cdot}}|n\le5\left\{\right\}\)
B = \(\left\{{}\begin{matrix}\\\end{matrix}\right.n\in Z|0\le|n|\le5\left\{\right\}}\)