yên ả >< ồn ào
hiền hòa >< dữ dội
êm ấm >< lục đục, bất ổn
yên ả >< ồn ào
hiền hòa >< dữ dội
êm ấm >< lục đục, bất ổn
từ đồng nghĩa với hiền
Tìm 3 cặp từ trái nghĩa nói về việc học hành và đặt câu với 3 từ
1 . hãy làm 1 đoạn văn tả cảnh sử dụng hoặc làm 1 bài thơ 5 chữ có sử dụng phép nhân
2. tả 1 buổi chiều hè trên đồng quê êm ả , yên bình
Dòng nào đúng khi nói về nghĩa của từ ?
A. Nghĩa của từ là những sự vật, hiện tượng trong thực tế
B. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị
C. Nghĩa của từ là từ đồng nghĩa, trái nghĩa
a)Giải nghĩa của các từ chân trong câu sau:
- Bước chân ra cánh cổng trường , em sẽ đến với bầu trời tri thức.
b) Tu chân có phải là từ nhiều nghĩa ko? Hãy tìm thêm các từ chân có nét nghĩa khác.
giúp mk nhá
Nhiệm vụ : Vận dụng một trong hai cách giải nghĩa từ vừa học ( trình bày khái niệm hoặc dùng từ đồng nghĩa , trái nghĩa ) để giải thích ý nghĩa các từ dưới đây , sau đó sắp xếp lại theo thứ tự ABC.
- Tài năng : .........................................................................................................................
- Nổi giận : ..........................................................................................................................
- Xứng đáng : ......................................................................................................................
- Băn khoăn : ......................................................................................................................
Nhiệm vụ : Vận dụng một trong hai cách giải nghĩa từ vừa học ( trình bày khái niệm hoặc dùng từ đồng nghĩa , trái nghĩa ) để giải thích ý nghĩa các từ dưới đây , sau đó sắp xếp lại theo thứ tự ABC.
- Tài năng : .........................................................................................................................
- Nổi giận : ..........................................................................................................................
- Xứng đáng : ......................................................................................................................
- Băn khoăn : ......................................................................................................................
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Thật thà , giỏi giang , cứng cỏi , hiền lành , nhỏ bé , nông cạn , sáng sủa , thuận lợi,vui vẻ,cao thượng, siêng năng,cẩn thận,đoàn kết ,hòa bình.
viết một đoạn văn ngắn tả về cái thước có sử dụng từ đồng nghĩa, từ đồng âm, từ trái nghĩa.
mong mọi người giúp mình với mai là nộp bài rồi