a) k có n nào thuộc N vì:
+ 4n+ 3 là số chẵn và 2n+6 = 2(n+3) là số lẻ với mọi n
b) n+2 -n -1 = 1
n+1(ư)1 = -1;1
n = -2;0
a) k có n nào thuộc N vì:
+ 4n+ 3 là số chẵn và 2n+6 = 2(n+3) là số lẻ với mọi n
b) n+2 -n -1 = 1
n+1(ư)1 = -1;1
n = -2;0
Phân tử hợp chất gồm :1n/tử X liên kết vs 4n/tử hiđro và nặng bằng n/tử oxi
a)Tính PTK của hợp chất
b)Tính NTK của X cho bik tên và KHHH của n/tố X
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố x liên kết với 3 nguyên tử oxi và có phân tử khối bằng 110.
a) Tính nguyên tử khối của x và cho biết x thuộc nguyên tố nào?
b) Viết CTHH của hợp chất.
Bài 1. Một hợp chất X có phân tử gồm 2 nguyên tử A liên kết với 1 nguyên tử Oxi , biết nguyên tố A chiếm 74,9% về khối lượng.
a) Tìm phân tử khối của X. Cho biết A là nguyên tố nào?
b) Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 12,4 gam hợp chất X.
Bài 2. Tính tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố có trong 24g hợp chất A, biết phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử O, có phân tử khốigấp 2 lần nguyên tử Ca
Câu 45: Cho các châtd có CTHH sau :
Na2O , HCl , ZnO , ZnSO4 , Fe2O3 , Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , H3PO4 , CO , CO3 , N2O , HNO3 , AlCl3 , Fe2(SO4)3 , FeSO4 , Na3PO4 , Cu(NO3)2 .
Gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất thuộc loại nào ?
đốt cháy hoàn toàn 6.8g 1 chất vô cơ A chỉ thu được 4.48l khí SO2 ở đktc và 3.6 g H2O
a,tính thể tích khíi O2 đã dùng ở đktc .xác định công thức phân tử của A
b, nếu đốt chấy hết 6.8g chất rắn A nói trên nhưng lượng O2 đã phản ứng chỉ bằng 2/3 lượng O2 đã dùng trong thí nghiệm thử nhất .hỏi sau phản ứng thu được sản phẩm gì? tính khối lượng các sản phẩm đó ?
Hóa 8
Câu 3/ Viết công thức hóa học của các hợp chất và tính phần tử khối của:
a/Lưu huỳnh trioxit. biết phân từ gồm 1 S và 3 O liên kết với nhau
b/ Khí nito, biết trong phần từ gồm 2N liên kết với nhau.
c/ Natri sunfat, biết trong phản tử gồm 2Na, 1S và 4O liên kết với nhau
đ/ Canxi cacbonat. biết trong phần tự gồm ; 1Ca, 1C và 3 O liên kết với nhau
e/Kẽm clorua, biết trong phản từ gồm 1 Zn và 2 Cl tiến kết với nhau
1.Một hợp chất có 2 ng.tử ng.tố X liên kết với 5 ng.tử Oxi và nặng hơn phân tử H\(_2\) 54 lần.
a,Tính phân tử khối(PTK) của hợp chất
b,TÍnh nguyên tử khối của X,cho biết tên và ký hiệu
2.Một hợp chất có phân tử gồm 2 ng.tử sắt liên kết với 3 ng.tử ng.tố X và nặng hơn phân tử O\(_2\)5 lần
a,Tính PTK của hợp chất
b,Tính NTK của X,cho biết tên và ký hiệu
Bài 1: 1 hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố x liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđrô 49 lần. Cho biết tên, kí hiệu hoá học của nguyên tố x
Bài 2: 1 hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử x liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng bằng nguyên tử sắt. Tính nguyên tử khối của x cho biết tên, kí hiệu hoá học của x
Bài 1: 1 hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố x liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđrô 49 lần. Cho biết tên, kí hiệu hoá học của nguyên tố x
Bài 2: 1 hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử x liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng bằng nguyên tử sắt. Tính nguyên tử khối của x cho biết tên, kí hiệu hoá học của x