tìm max, min
a) y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x}\) trên \([1;5]\)
b) y=\(\dfrac{x+3}{\sqrt{x^2+1}}\) trên \([1;3]\)
c) y=\(\sin^2x-\cos x+1\)
d) y=\(\sin^3x-3\sin^2x+2\)
a0
Tìm Max, Min của hàm số:
1) \(y=\dfrac{x+1+\sqrt{x-1}}{x+1+2\sqrt{x-1}}\)
2) \(y=\sin^{2016}x+\cos^{2016}x\)
3) \(y=2\cos x-\dfrac{4}{3}\cos^3x\) trên \(\left[0;\dfrac{\pi}{2}\right]\)
4) \(y=\sin2x-\sqrt{2}x+1,x\in\left[0;\dfrac{\pi}{2}\right]\)
5) \(y=\dfrac{4-cos^2x}{\sqrt{sin^4x+1}},x\in\left[-\dfrac{\pi}{3};\dfrac{\pi}{3}\right]\)
1,y=3x-1/x-3 trên[0;2]
2,căn (100-x2) trên[-6;8]
3,căn(2+x)+căn(4-x)
4,2sin2x-cosx+1
5,sin3 x+cos3 x
6,y=2sinx-1/sinx+2
7,1/cos2 x+cosx+1
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau :
a) \(y=\dfrac{x}{4+x^2}\) trên khoảng \(\left(-\infty;+\infty\right)\)
b) \(y=\dfrac{1}{\cos x}\) trên khoảng \(\left(\dfrac{\pi}{x};\dfrac{3\pi}{2}\right)\)
c) \(y=\dfrac{1}{1+x^4}\) trên khoảng \(\left(-\infty;+\infty\right)\)
d) \(y=\dfrac{1}{\sin x}\) trên khoảng \(\left(0;\pi\right)\)1. cho x,y\(\ge\)0 và x2 + y2 + xy = 3 .tìm min, max của T = x3 + y3 - x2 - y2
2. tìm min, max của y = sinpx\(\times\)cosqx, x \(\in\) (0;\(\dfrac{\pi}{2}\) ) ; p,q \(\in\) N*
Tổng giá trị lớn nhất và giá tri nhỏ nhất của hs f(x)= 2x + cos\(\left(\dfrac{\pi x}{2}\right)\) trên đoạn [-2;2] bằng?
1. Tìm GTNN của \(y=x+\dfrac{1}{x}-5\) trên \(\left(0,+\infty\right)\)
2. Tìm GTNN của \(y=4x^2+\dfrac{1}{x}-4\) trên \(\left(0,+\infty\right)\)
3. Tìm GTLN của \(y=\dfrac{x^2+4}{x}\) trên \(\left(-\infty,0\right)\)
Tìm tất cả giá trị \(m\) để giá trị lớn nhất của hàm số:
1/ \(y=\dfrac{2x+m}{x+1}\) trên \(\left[0;1\right]\) bằng 2.
2/ \(y=\left|x^3-3x^2+m\right|\) trên \(\left[0;3\right]\) bằng 5.
3/ \(y=\left|\dfrac{x^2+mx+m}{x+1}\right|\) trên \(\left[1;2\right]\) bằng 2.
4/ \(y=\left|\dfrac{1}{4}x^4-\dfrac{19}{2}x^2+30x+m-20\right|\) trên \(\left[0;2\right]\) không vượt quá 20.
Tìm GTLN, GTNN của các hàm số.
1. sin5x.cos8x trên đoạn [0;\(\frac{\pi}{2}\)]
2. \(\frac{1}{cos^4x}\) + \(\frac{2}{1-cos^4x}\)