a, Hàm số đồng biến khi \(m+3>0\Leftrightarrow m>-3\)
b, Hàm số nghịch biến khi \(m+3< 0\Leftrightarrow m< -3\)
a, Hàm số đồng biến khi \(m+3>0\Leftrightarrow m>-3\)
b, Hàm số nghịch biến khi \(m+3< 0\Leftrightarrow m< -3\)
Tìm tất cả các giá trị thực của m để các tập hợp sau là tập rỗng.
a) A = {x ∈ R|x < m và x > 2m + 1}
b) B = {x ∈ R| x2 - 2x + m = 0}
Cho A={x∈R/x≤-3 hoặc x>6}
Liệt kê A
bài 2 :
Cho A = (2;+∞) ; B=(-∞;2m+1) .Tìm m để A\(\cap\)B = ∅
Cho tập \(A=\left(-\infty,-1\right)\cup\left(2,+\infty\right)\\ B=\left[-3.1\right]\)
Tìm m để \(C\dfrac{A}{B}\subset C\) biết \(C=\left\{x\in R\left|\left|2x-1\right|\le m\right|\right\}\)
Cho tập A=(0; +∞) và B = {x thuộc R/ mx^2 -4x+m-3=0}
m là tham số . Tìm m để B có đúng 2 tập con và B giao A ?
tìm m,n để S={x thuộc R|x^3-mx^2+nx-2=0}={1;2}
Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y=\(\frac{2x}{x^2-4x+m}\) có tập xác đinh R
A. m>4
B. m<4
C. m\(\le4\)
D. m\(\ne4\)
Cho A={x\(\in Z\) \(|2x^2+3x-5=0\)}
B={\(x\in R|x^2+x-m=0\)}
C={\(x\in R|\frac{x^2-n}{x+1}=0\)}
a) Tìm m để B=\(\varnothing\); A \(\subset B\)
b) Tìm n để C\(\ne\varnothing;C=A\)
Câu 3: Cho A = (2m, 3m+2) B=[-1,3]. Tìm m để A ∩ B = ∅
cho hàm số \(y=\frac{x+1}{x^2-2\left(m-1\right)x+m^2+2m}\).tìm m để hàm số xác định trên \([0,1)\)
B1. Cho A = ( -∞ ; a) và B = ( b; +∞ )
Tìm điều kiện của a,b để :
a, A giao B = rỗng
b, AUB = R
c, R\A = B
d, ( R\A) giao ( R\B) = rỗng