Tài trí: có tài năng và trí tuệ
Tài đức: có tài năng và đức độ
Tài danh: có tài và có tiếng tăm
Tài nghệ: có tài năng điêu luyện trong nghề nghiệp
Tài trí: có tài năng và trí tuệ
Tài đức: có tài năng và đức độ
Tài danh: có tài và có tiếng tăm
Tài nghệ: có tài năng điêu luyện trong nghề nghiệp
Thay mỗi trong đoạn văn sau bằng một từ ngữ phù hợp trong ngoặc đơn:
Ha-ri Pót-tơ sở hữu những tố chất của một phù thuỷ vĩ đại với nhiều (tài nghệ, tài năng) đáng nể. Ngay những năm đầu học ở trường Hô-goát, những (khả năng, trí tuệ) đặc biệt của cậu đã sớm được bộc lộ. Ha-ri được thừa hưởng từ người cha của mình (thói quen, năng khiếu) điều khiển chổi bay. Cậu còn có (năng lực, sức lực) điều tra và rất (giỏi, quen) biến hình. Cậu cũng (nhanh chóng, nhanh trí) ứng biến trong mọi tình huống. Nhưng (sức khoẻ, sức mạnh) lớn nhất của Ha-ri chính là trái tim ấm áp, bao dung, giúp cậu cảm nhận được tình yêu thương và yêu thương mọi người.
Theo Thanh Hà
Tìm thêm 2 – 3 từ chứa tiếng tài có nghĩa là giỏi.
Viết đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) nói về tài năng của một nhân vật mà em đã học.