\(Để:\sqrt{\dfrac{7}{2x^2}}\) xác định thì :
\(\dfrac{7}{2x^2}\text{ ≥}0\) ( luôn đúng ) ( x # 0 )
KL : Vậy , với mọi x # 0 thì \(\sqrt{\dfrac{7}{2x^2}}\) xác định .
\(Để:\sqrt{\dfrac{7}{2x^2}}\) xác định thì :
\(\dfrac{7}{2x^2}\text{ ≥}0\) ( luôn đúng ) ( x # 0 )
KL : Vậy , với mọi x # 0 thì \(\sqrt{\dfrac{7}{2x^2}}\) xác định .
\(\sqrt{2x+11}+\sqrt{x-1}\) ; \(\dfrac{\sqrt{-5x}}{x}\) ; \(\dfrac{\sqrt{7x^2+1}}{5}\); \(\sqrt{x^2-14x+33}\); \(\dfrac{\sqrt{-x^2+6x+16}}{-2}+\dfrac{x^2-2x}{3x^2}\)
Tìm ĐKXĐ của x để các biểu thức trên có nghĩa
Tìm đkxđ
\(\sqrt{\dfrac{2x+3}{7-x}-1}\)
Tìm ĐKXĐ
\(\dfrac{\sqrt{x^2-5}}{x}\) ; \(\sqrt{\dfrac{x-1}{x+12}}\) ; \(\sqrt{6-x}\) ; \(\sqrt{x^2-16}\) ; \(\sqrt{-x^2+x-1}\)
Tìm ĐKXĐ và rút gọn:
\(P=\dfrac{x^2-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\dfrac{2x+\sqrt{x}}{\sqrt{x}}+\dfrac{2\left(x-1\right)}{\sqrt{x}-1}\)
A = \(\dfrac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}-6}\) với đkxđ : \(x\ge0\); x#1;x#36
B =\(\dfrac{x-6\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\) với đkxđ : \(x\ge0\); x#1;x#36
Đặt T = \(\sqrt{AB}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T
Tìm ĐKXĐ
A=\(\dfrac{1}{\sqrt{x-\sqrt{2x-1}}}\)
tìm đkxđ \(\sqrt{x^2-3x+7}\)
Bài 1: Giải pt
a) \(\sqrt{9x+9}-2\sqrt{\dfrac{x+1}{4}}=4\)
b) \(\sqrt{4x^2-4x+1}=2x-1\)
Bài 2: Cho biểu thức
A=\(\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{1}{\sqrt{a}}\right):\left(\dfrac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-2}-\dfrac{\sqrt{a}+2}{\sqrt{a}-1}\right)\)
a) Tìm ĐKXĐ
b) Rút gọn A
c) So sánh giá trị của A với \(\dfrac{1}{3}\)
Bài 3: Thực hiện phép tính
a) \(\left(\sqrt{32}-2\sqrt{18}\right).\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)
b) \(\dfrac{3\sqrt{2}-2\sqrt{3}}{\sqrt{3}-\sqrt{2}}-\dfrac{10}{1+\sqrt{6}}\)
Bài 4: Giải pt
a) \(\sqrt{x^2-2x+1}=x+2\)
b) \(\sqrt{3x+2}=\sqrt{x+5}\)
Bài 5: Cho biểu thức
A= \(\left(\dfrac{3\sqrt{x}+x}{x-25}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+5}\right):\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}+5}\)
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b) Chứng minh rằng A<1
Tìm ĐKXĐ và rút gọn:
\(\)\(D=\left(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}-\dfrac{3x+3}{x-9}\right)\left(\dfrac{2\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-3}-1\right)\)