\(\frac{1}{x^2+y^2}\left(ĐKXĐ:x,y\ne0\right)\)
\(\frac{1}{x^2+y^2}\left(ĐKXĐ:x,y\ne0\right)\)
Bài 1: Tìm điều kiện để các phân thức sau có ý nghĩa
a)5x-3/2x^2-x b)x^2-5x+6/x^2-1
c)2/(x+1)(x-3) d)2x+1/x^2-5x+6
Bài 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:
a)x-2/-x=2^3-x^3/x(x^2+2x+4) (với x =/0)
b)3x/x+y=-3x(x+y)/y^2-x^2 (với x=/ +_ y)
c)x+y/3a=3a(x+y^2)/9a^2(x+y) (với a=/ 0,x=/-y)
A = \(\left(\dfrac{2x^2}{x^{2^{ }}-9}+\dfrac{3}{x-3}-\dfrac{x}{x+3}\right).\dfrac{4}{5x+15}\)
a, Tìm điều kiện xác định của A
b, Rút gọn A
c, Tính giá trị của A tại x = 19
Điều kiện xác định của phương trình\(\dfrac{x+2}{x-3}=\dfrac{3x-1}{x\left(x-3\right)}+1\)
A.\(x\ne0;x\ne3\)
B.\(x\ne0;x\ne-3\)
C.\(x\ne0\)
D.\(x\ne\pm3\)
cho biểu thức A=\(\dfrac{2x}{x^2-25}+\dfrac{5}{5-x}-\dfrac{1}{x+5}\)
1, tìm điều kiện xác định
2, rút gọn biểu thức A
3, tính giá trị của biểu thức a khi x=\(\dfrac{4}{5}\)
Cho phân thức:\(\dfrac{x^2+2x+1}{x^2-1}\)
a,Tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định
b, rút gọn phân thức đã cho
c,tính giá trị của phân thức khi x=2
BT
Cho biểu thức : P =(1 phần x-1-x phần 1-3x^3 nhân x^2+x+1 phần x+1):(2x+1 phần x^2 +1)
a) điều kiện xác định P
b) Rút gọn biểu thức P
Cho biểu thức Q gồm 2 phân thức chứa ẩn x cùng mẫu ( trong đó bậc của đa thức ở tử và mẫu đều bậc 1)
a, tìm điều kiện xác định của Q
b,thu gọn biểu thức Q
Cho phân thức : A= \(\dfrac{9x^2-16}{3x^2-4x}\)
a) Tìm điều kiện xác định của A
b) Tính giá trị của A tại x=3? tìm x để phân thức trên có giá trị bằng 0
Cho biểu thức P = (x3 + 2x2 - 5x - 6)/ x2 + x - 6
a) tìm điều kiện xác định của biểu biểu thức P
b) C/m rằng với mọi giá trị của x nguyên thỏa mãn đkxđ thì P nhận giá trị nguyên