\(y=sinx\Rightarrow y'=cosx;y''=-sinx;y'''=-cosx\)
Bằng quy nạp toán học ; ta c/m được : \(y^{\left(n\right)}sinx=sin\left(x+n\dfrac{\pi}{2}\right)\)
\(y=sinx\Rightarrow y'=cosx;y''=-sinx;y'''=-cosx\)
Bằng quy nạp toán học ; ta c/m được : \(y^{\left(n\right)}sinx=sin\left(x+n\dfrac{\pi}{2}\right)\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=\sqrt{x}\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=x\cos2x\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=\sin5x\cos2x\)
Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau :
a) \(y=\dfrac{1}{1-x}\)
b) \(y=\dfrac{1}{\sqrt{1-x}}\)
c) \(y=\tan x\)
d) \(y=\cos^2x\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=\dfrac{1}{\sqrt{x}}\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=x^2\sin x\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=\sin x\sin2x\sin3x\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=x\sqrt{1+x^2}\)
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau :
\(y=\dfrac{x^2}{1-x}\)