Bài 3. Đạo hàm cấp hai

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:

a)     \(y = 3{x^2} - 4x + 5\) tại điểm \({x_0} =  - 2\)

b)    \(y = {\log _3}(2x + 1)\) tại điểm \({x_0} = 3\)

c)     \(y = {e^{4x + 3}}\) tại điểm \({x_0} = 1\)

d)    \(y = \sin \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)\) tại điểm \({x_0} = \frac{\pi }{6}\)

e)     \(y = \cos \left( {3x - \frac{\pi }{6}} \right)\) tại điểm \({x_0} = 0\).

Hà Quang Minh
22 tháng 9 2023 lúc 20:29

a,

\(y' = 6x - 4 \Rightarrow y'' = 6\)

Tại \({x_0} =  - 2 \Rightarrow y''( - 2) = 6\)

b,

\(\begin{array}{l}y' = \frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 3}}\\ \Rightarrow y'' = \left( {2.\frac{1}{{\left( {\left( {2x + 1} \right)\ln 3} \right)}}} \right)' =  - 2.\frac{{\left( {\left( {2x + 1} \right)\ln 3} \right)'}}{{{{\left( {\left( {2x + 1} \right)\ln 3} \right)}^2}}}\\ =  - 2\frac{{2\ln 3}}{{{{\left( {\left( {2x + 1} \right)\ln 3} \right)}^2}}} = \frac{{ - 4\ln 3}}{{{{\left( {\left( {2x + 1} \right)\ln 3} \right)}^2}}}\end{array}\)

Tại \({x_0} = 3 \Rightarrow y''(3) = \frac{{ - 4\ln 3}}{{{{\left( {\left( {2.3 + 1} \right)\ln 3} \right)}^2}}} = \frac{{ - 4\ln 3}}{{{{\left( {7\ln 3} \right)}^2}}} = \frac{{ - 4}}{{49\ln 3}}\)

c, \(y' = 4{e^{4x + 3}} \Rightarrow y'' = 16{e^{4x + 3}}\)

Tại \({x_0} = 1 \Rightarrow y''(1) = 16.{e^{4.1 + 3}} = 16.{e^7}\)

d,

\(y' = 2\cos \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right) \Rightarrow y'' =  - 4\sin \left( {2x + \frac{\pi }{3}} \right)\)

Tại \({x_0} = \frac{\pi }{6} \Rightarrow y''\left( {\frac{\pi }{6}} \right) =  - 4\sin \left( {2.\frac{\pi }{6} + \frac{\pi }{3}} \right) =  - 2\sqrt 3 \)

e,

\(y' =  - 3.\sin \left( {3x - \frac{\pi }{6}} \right) \Rightarrow y'' =  - 9.\cos \left( {3x - \frac{\pi }{6}} \right)\)

Tại \({x_0} = 0 \Rightarrow y''(0) =  - 9.\cos \left( {3.0 - \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{{ - 9\sqrt 3 }}{2}\)


Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết