- 28 đvc : \(N_2\)
- 32 đvc :\(O_2\)
- \(64đvc:Cu\)
- \(80đvc:Br;CuO\)
- \(142đvc:P_2O_5\)
\(-160đvc:Fe_2O_3;Br_2\)
M=28 Là N2
M=32 Là O2 ,S
M=64 Là Cu,SO2
M=80 Là Br,CuO
M=142 Là P2O5
M=160 Là CuSO4
- 28 đvc : \(N_2\)
- 32 đvc :\(O_2\)
- \(64đvc:Cu\)
- \(80đvc:Br;CuO\)
- \(142đvc:P_2O_5\)
\(-160đvc:Fe_2O_3;Br_2\)
M=28 Là N2
M=32 Là O2 ,S
M=64 Là Cu,SO2
M=80 Là Br,CuO
M=142 Là P2O5
M=160 Là CuSO4
7.Cho biết CTHH của X với PO4 và Yvới H là XPO4 và H3Y.CTHH của X với Y là như thế nào?
8. . Tìm CTHH của các đơn chất và các hợp chất cóNTK hoặc PTK là: 28, 32, 64, 80,142, 160
B1:trong 1 phân tử của Manganôxit chứa 2 loại nguyên tử là Mangan và ôxi.PTK của ôxit này là 87 đvC.Cho biết sô nguyên tử mỗi loại trong phân tử ôxit
B2:Một hợp chất phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử ôxi.Biết PTK=PTK của đơn chất Brôm.Xác định CTHH và tính % theo khối lượng của nguyên tố ôxi trong hợp chất
B3:CTHH của nguyên tố X với nhóm (SO4) có hóa trị là 2 và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau:
X2(SO4) ; H2Y. Hãy xác định CTHH hợp chất của X và Y
Hợp chất tạo bởi S và O, có PTK bằng 80, thành phần % theo khối lượng của Oxi là 60%. hợp chất đó có CTHH là:
Bài 1: Cho các công thức: 3H2 , 5H2SO4, 15NaOH. Hãy cho biết:
a, Số nguyên tử, phân tử có trong hợp chất?
b, PTK?
c, Đơn chất hay hợp chất?
d, % khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất?
Bài 2: Cho các CTHH sau: KO2, Mg(OH)2, H2S, H2NO3, Fe2SO4. Hãy sửa lại các CTHH viết sai?
phân tử của hợp chất A gồm 1 ntử của ntố X liên kết với 4 ntử H trong đó %X= 75%
a/ tìm NTK ,tên và KHHH của ntố
b/viết CTHH của hợp chất A .phân tử khối của A = NTK của ntố nào
Bài 1:Người ta sác định được rằng , nguyên tố Si chiếm 87,5%về khối lượng trong đó hợp chất của nguyên tố H
a) viết CTHH và tính PTK của hợp chất
b)Xác định hóa trị của Si trong hợp chất
Bài 2:Blà hợp chất của nguyên tố Y và H.Tỉ lệ số nguyên tử trong phân tử hợp chất B là Y:B=1:3, trong đó nguyên tố Y chiếm 82,35% về khối lượng
a)XĐ tên củaY
b)tính PTK của B.Nếu phân tử chỉ có 1 nguyên tử Y
c)CTHH của B
Hợp chất A được cấu tạo bởi nguyên tố X hóa trị V với nguyên tố Oxi. Biết PTK của hợp chất A bằng 142 đvc . Hợp chất B được tạo ra bởi nguyên tố Y (hóa trị y, 1\(\le\)y\(\le\)3) và nhóm SO4, biết rằng phân tử khối của hợp chất A chỉ nặng bằng 0,355 lần phân tử hợp chất B. Tìm NTK củả nguyên tố X và Y. Viết CTHH của A và B
1.Khi phân tích 1 hợp chất gồm 3 nguyên tố Fe,S,O,người ta thấy rằng %Fe=28%,S=24%,%O còn lại.Hãy lập CTHH của hợp chất,biết rằng hợp chất có 2 nguyên tử Fe
2.Hợp chất X có PTK là 60 và thành phần gồm 3 nguyên tố C,H,O trong đó nguyên tố C chiếm 60%,nguyên tố hidro chiếm 13,33% về khối lượng.Xác định công thức phân tử của X
3.Hợp chất khí A gồm 2 nguyên tố hóa học là lưu huỳnh và oxi ,trong đó lưu huỳnh chiếm 40% theo khối lượng.Hãy tìm CTHH của khí A biết tỉ khối của A so với không khí là 2,759
4.Tìm CTHH của hợp chất X do 3 nguyên tố Ca,N và O tạo thành.Biết:Mca:Mn:Mo=10:7:24 và PTK của X =164
5.1 hợp chất tạo thành giữa nhôm và oxi có Ma:Mo=4,5:4.Tìm CTHH của hợp chất đó
6.Xác định CTHH của CUxOy,biết tỉ lệ khối lượng giữa đồng và oxi là 4:1
7.1 hợp chất khí có tỉ khối đối với không khí = 2,76 và tỉ lệ về khối lượng của hai nguyên tố tạo thành là Ms:Mo=2:3
(a)Xác định CTHH của hợp chất
(b)Chỉ ra hóa trị của lưu huỳnh và tên gọi của hợp chất
mik cảm ơn
Tìm CTHH của Một chất lỏng B dễ bay hơi có thành phần phân tử là 23.8C:5,9%H;70,3%Clvà biết PTK của B gấp 2,085 lần PTK của nước