thực hiện phép tính
a) (x3+8y3):(2y+x) b.\(\frac{a-1}{2\left(a-4\right)}+\frac{a}{a-4}\) c. (x3+3x2y+3xy2+y3):(2x+2y)
d. (x-5)2+(7-x)(x+2) e.\(\frac{3x}{x-2}-\frac{2x+1}{2-x}\) f. \(\left(\frac{x+2}{x+1}-\frac{2x}{x-1}\right)\cdot\frac{3x+3}{x}+\frac{4x^2+x+7}{x^2-x}\)
g.\(\left(\frac{1}{x+1}-\frac{3}{x^{3^{ }}+1}+\frac{3}{x^2-x+1}\right)\cdot\left(\frac{3x^2-3x+3}{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\right)\) h.\(\frac{1}{3x-2}-\frac{1}{3x+2}-\frac{3x+6}{4-9x^2}\)
Nguyễn Nam giúp giùm
Bài 16: Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không:
a) \(\frac{2x+3}{4x-5}\)
b)\(\frac{\left(x-1\right)\left(x+2\right)}{x^2-4x+3}\)
c)\(\frac{x^2-1}{x^2-2x+1}\)
d)\(\frac{x^2-4}{x^2+3x-10}\)
e)\(\frac{x^3-16x}{x^3-3x^2-4x}\)
g)\(\frac{x^3+x^2-x-1}{x^3+2x-3}\)
Bài 1: Cho biểu thức : A= \(\left(\frac{x+1}{x-1}-\frac{x-1}{x+1}+\frac{x^2-4x-1}{x^2-1}\right).\frac{x+2006}{x}\)
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Bài 2: Cho biểu thức : A= \(\left(\frac{2+x}{2-x}-\frac{4x^2}{x^2-4}-\frac{2-x}{2+x}\right):\frac{x^2-3x}{2x^2-x^3}\)
a) Rút gọn biểu thức A
b)Tính giá trị của A khi|x-\(\frac{7}{2}\)|
c) Tìm x để A= -16
Bài 1 : rút gọn các phân thức sau :
a)\(\frac{7x-14y}{x^2-4y^2}\) b)\(\frac{x^3+8}{x^4-25}:\frac{x^2-2x+4}{x^2+5}\) c)\(\frac{x^2+7x}{x^2-9}.\frac{x^2+6x+9}{x^2-49}\)
Bài 2: Thực hiện các phép phép tính sau :
a)\(\frac{3x+5}{4x^3y}-\frac{5-15x}{4x^3y}\) b) \(\frac{4x+7}{2x+2}-\frac{3x+6}{2x+2}\) c) \(\frac{18}{\left(x-3\right)\left(x^2-9\right)}-\frac{3}{x^2-6x+9}-\frac{x}{x^2-9}\)
Chứng minh các đẳng thức sau:
a, \(\frac{3x}{x+y}=\frac{-3x\left(x-y\right)}{y^2-x^2}\left(x\ne-y,x\ne y\right)\)
b, \(\frac{x-2}{-x}=\frac{8xy^2}{12ay}\left(a\ne0,y\ne0\right)\)
c, \(\frac{x+y}{3a}=\frac{3a\left(x+y\right)^2}{9a^2\left(x+y\right)}\left(a\ne0,x\ne-y\right)\)
Bài 1: Tìm điều kiện xác định của phân thức:
a, \(\frac{1}{x^2+y^2}\)
b, \(\frac{x^2y+2x}{x^2-2x+1}\)
c, \(\frac{x+y}{\left(x+3\right)^2+\left(y-2\right)^2}\)
d, \(\frac{5x+y}{x^2+6x+10}\)
Bài 2:Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không:
a, \(\frac{x^2-4}{x^2+3x-10}\)
b, \(\frac{x^3-16x}{x^3-3x^2-4x}\)
c, \(\frac{x^3+x^2-x-1}{x^3+2x-3}\)
1. Cho biểu thức :
A = \(\left(\frac{3-x}{x+3}.\frac{x^2+6x+9}{x^2-9}+\frac{x}{x+3}\right)\):\(\frac{3x^2}{x+3}\)
a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
b. Tính giá trị biểu thức với x = \(\frac{-1}{2}\)
1. Cho biểu thức:
P = \(\left(\frac{x-1}{x+1}-\frac{x+1}{x-1}\right).\left(\frac{1}{2x}-\frac{x}{2}\right)^2\)
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức
b. Rút gọn biểu thức
c. Tính giá trị biểu thức với x thõa mãn điều kiện \(\left|3x-2\right|+1=5\)
d. Tìm x để P > -1
e. Tìm x nguyên để P nguyên
f. Tìm x để P = \(\frac{-3}{2}\)
Bài 1:Cho A=\(\frac{3x^{2^{ }}+3}{x^3-x^2+x-1}\)
a, Tìm điều kiện xác định
b, Rút gọn A
c, Tìm x∈Z để A∈Z
Bài 2: Chứng minh rằng: \(\frac{x}{x-y}-\frac{x^3-xy^2}{x^2+y^2}.\left(\frac{x}{x^2-2xy+y^2}-\frac{y}{x^2-y^2}\right)=-1\)
Bài 3: Cho P=\(\frac{1-a^2}{1+b}.\frac{1-b^2}{a^2+a}.\left(1+\frac{a}{1-a}\right)\)
a, Rút gọn P
b, Tìm điều kiện xác định của P