a;
A:CaCO3 (các PTHH bạn tự làm nhé)
c;
B:CuCl2
C:Cu(OH)2
D:CuO
a;
A:CaCO3 (các PTHH bạn tự làm nhé)
c;
B:CuCl2
C:Cu(OH)2
D:CuO
Câu 1. Hiện tượng vật lý là
A. hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
B. hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác.
C. Nung đá vôi trong lò nung vôi.
D. Nung nóng KMnO 4 .
Câu 2. Hiện tượng hóa học là
A. hiện tượng chất bến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu .
B. hiện tượng chất bến đổi có tạo ra chất khác.
C. thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.
D. cho đường hòa tan với nước muối.
Câu 3. Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tương vật lý và hiện tượng hóa học
A. Sự thay đổi về màu sắc của chất
B. Sự xuất hiện chất mới
C. Sự thay đổi về trạng thái của chất
D. Sự thay đổi về hình dạng của chất
Câu 4. Hiên tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý:
A. Trong lò nung đávôi, canxi cacbonat chuyển dần thành vôi sống( Canxi oxit)
và Cacbon đioxit thoát ra ngoài.
B. Băng tan
C. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí mùi hắc( khí lưu huỳnh
đioxit)
D. Đun khan đường ăn( không có nước) thì đường bị cháy thành than và hơi
nước.
Câu 5. Giải thích hiện tượng để thức ăn lâu ngày bị thiu:
A. Hiện tượng vật lý vì nhiệt độ. B. Thức ăn đổi màu.
C. Có mùi hôi. D. Hiện tượng hóa học vì bị các vi khuẩn gây thối rữa.
Câu 6. Chọn câu sai
A. Xay tiêu là hiện tượng vật lý
B. Đốt cháy đường mía là hiện tượng hóa học
C. Gấp quần áo là hiện tượng hóa học
D. Hiện tượng “ ma trơi” là hiện tượng hóa học
Câu 7. Khi trời lạnh ta thấy mỡ bị đóng thành váng. Đun nóng các váng mỡ
tan chảy. Nếu đun quá lửa sẽ có 1 phần hóa hơi và một phần cháy đen. Chọn
câu đúng
A. Khi trời lạnh mỡ đóng thành váng là hiện tượng vật lý.
B. Đun nóng mỡ bị cháy đen là hiện tượng vật lý.
C. Mỡ tan chảy khi đun nóng là hiện tượng hóa học.
D. Không có hiện tượng sảy ra.
Câu 8. Hiên tượng hóa học là:
A. Than gỗ bị nghiền nhỏ thành bột. B. Rửa rau bằng nước lạnh.
C. Cầu vồng xuất hiện sau mưa D. Quá trình quang hợp.
Câu 9. Dấu hiệu của phản ứng hóa học là:
A. Thay đổi màu sắc. B. Tạo chất kết tủa, chất bay hơi.
C. Tỏa nhiệt hoặc phát sáng. D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 10. Trong các quá trình sau, quá trình nào có phản ứng hóa học?
A. Đốt cháy than trong không khí. B. Làm bay hơi nước muối biển
C. Nung vôi. D. Tôi vôi.
Câu 11. Phản ứng hóa học là:
A. Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất.
B. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
C. Sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới.
D. Là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất.
Câu 12. Cho phản ứng giữa khí nito và khí hidro trong điều kiện nhiệt độ thích
hợp sinh ra khí ammoniac. Chọn đáp án đúng
A. Tỉ lệ giữa khí nitơ và hiđro là 1:2 B. Tỉ lệ giữa khí hiđro và nitơ là 1:2
C. Tỉ lệ của nitơ và ammoniac là 1:2 D. Không có đáp án đúng
Câu 13. Chọn đáp án đúng:
Thả một mảnh sắt vào dung dịch axit clohidric thấy sinh ra:
A.Khí clo. B.Khí hidro.
C.Thấy có nhiều hơn một khí. D. Không có khí nào thoát ra
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong 1 phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm phải cùng chứa:
A. Số nguyên tử trong mỗi chất B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố
C. Số nguyên tố tạo ra chất D. Số phân tử của mỗi chất
Câu 15: Cho kim loại natri (Na) vào khí clo (Cl 2 ). Sản phẩm tạo thành là
A. Sinh ra khí clo. B. Sản phẩm là NaCl 2 .
C. Sinh ra muối NaCl. D. Na 2 Cl.
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng:
A. Sắt + Lưu huỳnh Sắt (II) sunfua B. Sắt + Clo Sắt(II) clorua
C. Sắt +Lưu huỳnh Sắt (III) sunfat D.Sắt +Axit clohidric Sắt (III) clorua
Câu 17. Trong các trường hợp sau, trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học:
A. Rượu để trong chai không kín bị cạn dần.
B. Sắt cho tác dụng với oxi tạo ra oxit sắt từ
C. Natri cháy trong không khí thành Na 2 O.
D. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ/
Câu 18. Phân biệt phản ứng hóa hợp trong các phản ứng hóa học sau:
A. BaO + H 2 O
Ba(OH) 2 . B. 2Fe(OH) 3 0t Fe 2 O 3 + 3H 2 O
C. CaCO 3 + 2HCl
CaCl 2 + CO 2 + H 2 O D. CH 4 +2O 2 0t CO 2 + 2H 2 O
Câu 19. Phân biệt phản ứng phân hủy trong các phản ứng hóa học sau:
A. CaO + H 2 O
Ca(OH) 2 . B. 2Al(OH) 3 0t Al 2 O 3 + 3H 2 O
C. BaCl 2 + H 2 SO 4
BaSO 4 + 2HCl D. N 2 + 3H 2 0t 2NH 3
Câu 20. Thể tích khí SO 2 thu được khi đốt cháy lưu huỳnh trong1344 ml khí
oxi (ở đktc) là:
A. 13,44 lít B. 0,1344 lít C. 1,344 lít D. 1,344 ml
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít H2 trong 3,36 lít O2. Ngưng tụ sản phẩm thu được chất lỏng A và khí B. Cho toàn bộ khí B phản ứng hết với 5,6 gam Fe thu được hỗn hợp chất rắn C. Hoà tan toàn bộ chát rắn C vào dung dịch chứa 14,6 gam HCl thu được dung dịch D và khí E. Xác định các chất có trong A,B,C,D,E. Tính khối lượng mỗi chất có trong A và C và số MOL các chát có trong dung dịch D. Biết
Fe+O2->Fe3O4
Fe+HCl->FeCl2+H2
Fe3O4+HCl->FeCl2+FeCl3+H2O
Cho Ag,Ca2O,SO3,FE3OH4,HNO3,CACL2,AL(OH)3,CO,FE2(SO4)3,BACO3,NACL,KHCO3
a,dung dịch H2SO3 loãng
b,dung dịch NAOH
Viết pứ ?
sơ đồ khí đốt cháy khí CH4
CH4+O2->CO2+H2O
a- cân bằng PTPU
b- VCO2 thoát ra khi đốt cháy 16gCN4
( C=12,H=1,O=16)
1) Hãy cho biết các chất sau đây chất nào thuộc hợp chất oxit,axit,bazo,muối :CO2,MgCl2,NaOH,H2SO4.Gọi tên?
2)Cho các chất sau:K,CaO,S.Hãy cho biết các chất nào tác dụng với
a.Oxi b.Nước.Viết PTHH xảy ra.
3)Xác định độ tan của muối NaCl trong 20 độ C . Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 72 gam NaCl trong 200gam nước thì được dung dịch bão hòa.
4)Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch khi hòa tan 15g HCl vào 45g nước.
5)Hòa tan hết 5,6g Fe cần vừa dduur 200g dung dịch HCl.
a.Tính thể tích H2 thoát ra(đktc)
b.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl cần dùng.
c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau pứ .
Hỗn hợp A gồm Cu và CuO được chia làm 2 phần bằng nhau : Phần 1 : oxi hóa hoàn toàn thu được 24 g CuO . Phần 2 : cho H2 đi qua nung nóng thu được 3,6 g H2O a, Viết PTHH xảy ra ? b, Xác định kim loại hỗn hợp A và % khối lượng các chất trong A ?
Hỗn hợp A gồm Cu và CuO được chia làm 2 phần bằng nhau : Phần 1 : oxi hóa hoàn toàn thu được 24 g CuO . Phần 2 : cho H2 đi qua nung nóng thu được 3,6 g H2O a, Viết PTHH xảy ra ? b, Xác định kim loại hỗn hợp A và % khối lượng các chất trong A ?
Bài 3: Một dung dịch CuSO4 có KL riêng D = 1,206 g/ml . Từ 165,84 ml dung dịch này, người ta thu đk 56,25 kết tinh CuSO4. 5H2O. Xác định nồng độ & của dung dịch CUSO4 đã dùng.
Bài 4
A là dung dịch H2SO4 0,2M , B là dung dịch H2SO4 0,5M
a) Trộn A và B theo tỉ lệ thể tích VA : Vb = 2: 3 được dung dịch C. Xác định nồng độ mol của C
b) Phải trộn A và B theo tỉ lệ thể tích ntn để được dung dịch H2SO4 0,3M ?
1- Có các chất sau CO2,Ba(OH)2,(NH4)2SO4,HCl,Fe(OH)3,FeCl3,NaOH,KOH,Mg(OH)2,H2SO4,CO,AgNO3,NaCl,Na2SO4.Cặp chất nào td với nhau.Viết PTHH
2-Cho 300ml dd NaOH 1M vào 200ml ddH2SO40,5M
a- Viết PTHH
b- Tính Cm chất tan sau pư coi V dd 2 đổi