Cho m(g) oxit MO (M là kim loại) trong 78,4(g) dung dịch H2SO4 6,25% (loãng) thì thu được dung dịch E , trong đó nồng độ H2SO4 còn dư 2,433% . Mặt khác , khi cho khí CO (dư) đi qua m (g) MO nung nóng thu được hỗn hợp khí F . Cho F qua 500ml dung dịch NaOH 0,1M thì chỉ có một khí duy nhất thoát ra , trong dung dịch thu được có chứa 2,96(g) muối
a) Xác định kim loại M và tính m
b) Cho x (g) Al vào dung dịch E thu được ở trên , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 (g) chất rắn . Tính x gam
Các bạn giải gấp cho mk bài này nha . Mk đang cần rất gấp nào giải đúng mk tick cho
1. Phi kim nào hoạt động hóa học mạnh nhất?
A. Lưu huỳnh
B. Oxi
C. Clo
D. Cacbon
2. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch \(KHCO_3\) ?
A. \(KNO_3\)
B. KOH
C. \(BaCl_2\)
D. \(Na_2SO_4\)
3. Chất nào sau đây khi đốt tạo ra sản phẩm là chất khí?
A. Đồng
B. Lưu huỳnh
C. Photpho
D. Sắt
4. Chất thường dùng để làm nguyên liệu trong công nghiệp là:
A. Si
B. C
C. \(O_2\)
D. \(H_2\)
5. Cho 3,2gam lưu huỳnh tác dụng với lượng dư khí hiđro ở nhiệt độ cao thu đc V lít khí (ở đktc) có mùi trứng thối. Trị số của V là:
A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
6. Khử 16gam \(Fe_2O_3\) bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình đựng dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\) dư thu được a gam kết tủa A. Giá trị của a là:
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Đốt 40,6(g) hợp kim gồm Al và Zn trong bình đựng khí Clo dư . Sau một thời gian ngừng phản ứng thu được 65,45 (g) hỗn hợp gồm 4 chất rắn . Cho hỗn hợp rắn này tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được V(lít) H2 (đktc) . Dẫn V(lít) khí này đi qua ống đựng 80g CuO nung nóng . Sau một thời gian thấy trong ống còn lại 72,32(g) chất rắn và chỉ có 80% H2 đã phản ứng . Xác định % khối lượng các kim loại trong hợp kim Al , Zn
Các bạn giải gấp cho mk bài này nha . Mk đang cần rất gấp bạn nào giải đúng mk tick cho
I) Lập CTHH của các chất có thành phần hóa học sau:
a. Na và O |
d. Ca và OH | g. Na và HSO3 |
b. Mg và Cl |
e. K và PO4 | i. Ba và H2PO4 |
c. Al và O |
f. H và SO4 | k. Mg và CO3 |
II) Lập CTHH của các chất có tên gọi sau:
a. Natri clorua |
d. Sắt (II) oxit | g. Bari sunfit |
b. Nhôm sunfat |
e. Canxi oxit | i. Magie cacbonat |
c. Bạc nitrat |
f. Đồng (II) hidroxit | k. Sắt (II) sunfua |
III) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống hoàn thành PTHH sau:
a. S + ...... -> SO2 |
d. Na2SO3 + ...... -> NaCl + H2O |
b. SO2 + H2O -> ...... |
e. CaO + ...... -> CaCl2 + ...... |
c. H2SO3 + ...... -> Na2SO3 + H2O |
g. Fe2O3 + ...... -> Fe2(SO4)3 + ...... |
Mn giúp mình vs ạ, mình cần gấp lắm, giúp mình mình tik cho nhiều lắm ạ!!! [HELP ME]
Bài 3(SGK trang 103): Hãy viết phương trình hóa học biểu diễn tính chất của cacbon và một số hợp chất của nó theo sơ đồ 3. Cho biết vai trò của cacbon trong các phản ứng đó.
Sơ đồ 3Đốt nóng hỗn hợp CuO và FeO với Cacbon dư thu đựơc chất rắn A và khí B. Cho B td với nước vôi trong dư thu được 8 gam kết tủa. Chất rắn A cho td với dung dịch HCl 10% thì cần dùng một lượng vừa đủ axit là 73 gam.
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu ?
b. Tính thể tích khí B (các khí đo ĐKTC) ?
a) Hãy xác định công thức của hợp chất khí X, biết rằng: - X là oxit của cacbon chứa 72,72% oxi. - 17,6 gam khí X chiếm thể tích là 8,96 lít ở đktc.
b) Hòa tan 8,8 gam hợp chất khí X vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Hãy cho biết muối nào thu được sau phản ứng. Tính nồng độ mol của muối (giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).Cho 32 gam một oxit Sắt td hoàn toàn với khí cacbon đioxit thì thu được 22,4 gam chất rắn. Biết khối lượng mol của oxit Sắt là 160 gam.
a. Tìm Công thức oxit Sắt ?
b. Tính V dung dịch H2SO4 20%(d=1,14g/ml) cần dùng để trung hòa lượng oxit Sắt ở trên ?
Giúp với , toàn trắc nghiệm ý mà
II. Bài tập
Câu 1: Nước giaven gồm các muối
A. NaCl, NaClO B. NaCl, KClO C. KCl, NaClO D. KCl, KClO
Câu 2: Phi kim nào sau dùng để sản xuất pin mặt trời?
A. Cacbon B. Clo C. Flo D. Silic
Câu 3: Phi kim nào sau không tác dụng trực tiếp được với oxi
A. Cacbon B. Silic C. Photpho D. Clo
Câu 4: Phi kim nào sau ở nhiệt độ thường là khí độc, có màu vàng lục?
A. Cacbon. B. Oxi. C. Clo. D. Iot.
Câu 5: Muối nào sau không tác dụng được với dung dịch bazơ?
A. Ca(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 C. Na2CO3. D. CaCO3
Câu 6: Phân biệt hai chất rắn NaHCO3 và Ba(HCO3)2 có thể dùng dung dịch chất nào sau:
A. H2SO4 B. HCl. C. CaCl2 D. NaCl
Câu 7: Phân biệt hai chất rắn Ba(HCO3)2 và BaCO3 có thể dùng chất nào sau:
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch NaCl
Câu 8: Muối nào sau không bị nhiệt phân hủy? .
A. Ba(HCO3)2 B. CaCO3 C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 9: Dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với 120 ml dung dịch KOH 1M. Số muối thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Dẫn 3,36 lít khí CO2 (đktc) phản ứng hết với dung dịch chứa 7,4 gam Ca(OH)2. Khối lượng muối kết tủa thu được là:
A. 10 gam. B. 5 gam C. 15 gam D. 2,5 gam
Câu 11:Nhỏ dung dịch axit HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch Na2CO3 . Hiện tượng quan sát được là:
A. Có bọt khí màu nâu thoát ra.
B. Có bọt khí không màu thoát ra
C. Xuất hiện kết tủa trắng.
D. Vừa có bọt khí, vừa có xuất hiện kết tủa trắng..
Câu 12: Những dãy nguyên tố nào sau đều thuộc chu kì 2
A. K; Na; C, O; Ba, Cl. B. Li; K; He, O; Ba, F
C. Al; Na; Si, Mg, Cl, P. D. Li; N; C, O; Be, F.
Câu 13: Từ 1tấn đá vôi chứa 90% CaCO3 đem nhiệt phân thu được bao nhiêu kg vôi sống? Biết hiệu suất đạt 80%.
A. 403,2 kg. B. 428,4 kg C. 42,84 kg. D. 476 kg.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế từ cặp chất nào sau
A. NaCl và H2SO4. B. NaCl và MnO2. C. HCl và MnO2. D. HCl và NaOH
Câu 15: Nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 34 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. R là:
A. Kali thuộc nhóm II, chu kì 4 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
B. Natri thuộc nhóm II, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
C. Kali thuộc nhóm I , chu kì 4 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
D. Natri thuộc nhóm I, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 16: Dãy phi kim nào sau sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng hoạt động hóa học?
A. C, Si, Cl, O, F B. Si, C, O, Cl, F C. F, C, Cl, O, Si D. Si, C, Cl, O, F
Câu 17: Hòa tan hết 24,4 gam hỗn hợp muối K2CO3 , Na2CO3 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2,5M thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng Na2CO3 và giá trị của V lần lượt là:
A. 5,3 gam, 240 ml B. 10,6 gam, 160 ml
C. 13,8 gam, 240 ml D. 10,6 gam, 120 ml
Câu 18: Hòa tan hết 80 gam muối CaCO3 trong x gam dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc khối lượng dung dịch thu được là:
A. x + 50 gam B. x + 33,6 gam C. x + 44,8 gam D. x + 67,2 gam
Câu 19: Hòa tan hết 18,5 gam hỗn hợp hai kim loại liên tiếp cùng nhóm IA trong nước thấy thoát ra 16,8 lít khí (đktc). Hai kim loại đó lần lượt là:
A. K, Na B. Na, Li. C. Na, Mg D. Mg, Ca
Câu 20: Hòa tan hết một lượng muối cacbonat kim loại hóa trị I trong dung dịch HCl 21,9 % thu được dung dịch muối có nồng độ 34,867%. CTHH của muối là:
A. Li2CO3 B. Na2CO3 C. K2CO3 D. CaCO3