bạch -trắng
hắc - đen
mã - ngựa
long -rồng
sơn - núi
hà - sông
thiên -trời
địa -đất
nhân -người
đại - lớn
tiểu - nhỏ
Đại: Lớn
Quốc: nước
Ái: yêu
Phụ nữ: đàn bà
bạch -trắng
hắc - đen
mã - ngựa
long -rồng
sơn - núi
hà - sông
thiên -trời
địa -đất
nhân -người
đại - lớn
tiểu - nhỏ
Đại: Lớn
Quốc: nước
Ái: yêu
Phụ nữ: đàn bà
Tìm 15 từ Hán Việt
Chỉ rõ sự khác nhau khi sử dùng từ thuần Việt và từ mượn Hán Việt
Từ thuần Việt có nghĩa tương ứng với các từ hán việt :
giang sơn,phụ huynh,thi gia,thiếu nhi,phụ nữ
Khái niệm từ mượn; từ thuần việt
1. Giải nghĩa từ “kinh ngạc”? Em hãy cho biết mình đã giải nghĩa từ bằng cách nào?
2. Phân biệt từ thuần Việt và từ mượn.
Tìm những từ Hán-Việt trong bài Thánh Gióng.
Câu 1 : Em hãy đặt câu với từ phi và từ ngạc nhiên.
Câu 2 : Viết đoạn văn ngắn khoảng 10 dòng, trong đó có sử dụng ít nhất 3 từ Hán Việt.
Câu 3 : Sắp xếp các từ sau thành 2 dãy từ Thuần Việt, Hán Việt.
- Giai nhân
- Cờ đỏ
- Quốc kì
- Sông núi
- Giang Sơn
- Sơn hà
- Đi bộ
- Ngao du
- Hành quân
- Đất nước
- Nghiên cứu
- Sáng tạo
viết đoạn văn ngắn khoảng 7- 10 dòng trong đó có sử dụng ít nhất 3 từ hán việt
Tìm các từ Hán Việt có trong truyền thuyết Côn Rồng cháu Tiên