Giải thích giúp toiii với nè - luv u
AIDS has caused a great number of _______
A. die B. death C. dying D. dead
III. Chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp
1. “What projects are you working on? ”Nancy asked Mary. (reported speech)
à .....................................................................................................................
3. “What do you often do to protect the environment?” Linda asked the speaker (reported speech)
-> ………………………………………………………………….…
4. “Have you got any new tasks on “ways to learn” for me? ”Jonh asked Mike. (reported speech)
à ..........................................................................................................................
Giúp em với ạ, em cam ơn ạ
____________You (cook) ________dinner at 5pm yesterday?
(thì quá khứ tiếp diễn)
Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Tìm hiểu các động từ chia ở thì hiện tại đơn mà ko chia ở hiện tại tiếp diễn .
2 Bài tập ngày 26.1.2022: Chủ đề Life Stories 1. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại đơn. 2. Viết 3 câu phức hoặc câu ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì hiện tại tiếp diễn. 3. Viết 3 câu phức hoặc ghép (dạng khẳng định, phủ định, nghi vấn) dùng thì cả hiện tại đơn lẫn hiện tại tiếp diễn. Ví dụ: Ha Phuong usually has bread for breakfast, but she is having some soup today.
Hòa tan 4,52g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong phân nhóm chính IIA bằng dung dịch HCl 0,5M.Sau phản ứng thu được dung dịch C và 1,12 lít khí CO2(đktc).Nếu \(C_{M_{Ba\left(OH\right)_2}}\)=0,2M.Tính khối lượng kết tủa thu được và nồng độ mol các chất sau
1.Dùng hiện tại tiếp diễn để:
---->diễn tả 1 kế hoạch đã được sắp xếp trước.
Exercise:
Exercise:
Exercise:
2."be going to+ infinitive"
----> diễn tả 1 dử định hay 1 quyết định sẽ làm trong tương lai gần(không được sắp xếp trước)
* Go/come không dùng với thì này mà phải dùng thì hiện tại tiếp diễn
Exercise:
Exercise:
Exercise:
------> diễn tả 1 dự đoán dựa vào tình huống hay bằng chứng ở hiện tại.
Exercise:
Exercise:
Exercise 1. Choose the correct option in brackets.
1.
2.
3.
4.
5.
Exercise 2. Put the verbs in the brackets in the present progressive or be going to.
1.
2.
3.
4.
5.
Exercise 3. Complete the exchanges, using the present progressive or be going to.
1.
2.
3.
4.
5.
Thì hiện tại tiếp diễn ;
Chuyển các câu dưới đây sang câu phủ định và nghi vấn :
1 They are watching TV at the moment
............/.... .....?
2 Mrs Chung is teaching English at Yendung high school No3 at present
. . ......./. .......?
3 . Lan and Hoa are practising speaking Chinese
........./......?
4 Mrs John is listening to Pop music in the sitting - room
. ..... ...../ ...... ?