Nói (theo mẫu)
Mẫu: Số 7 293 gồm 7 nghìn 2 trăm 9 chục 3 đơn vị.
a) Số 2 641 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
b) Số 3 097 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
c) Số 8 802 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
d) Số 5 550 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
Viết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 3 567 = 3 000 + 500 + 60 + 7
5 832
7 575
8 621
4 444
Số?
Mẫu: Số 8 551 gồm 8 nghìn 5 trăm 5 chục 1 đơn vị.
Số ? gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị.
Số ? gồm 1 nghìn 6 trăm 4 chục.
Số ? gồm 8 nghìn 5 chục 3 đơn vị.
Số ? gồm 2 nghìn 8 đơn vị.
Số ? gồm 6 nghìn 7 trăm.
Số ? gồm 3 nghìn 6 chục.
Nêu các số có bốn chữ số (theo mẫu)
Mẫu: 6 000 + 400 + 80 + 2 = 6 482
a) 9 000 + 500 + 50 + 7
3 000 + 600 + 80 + 1
b) 5 000 + 800 + 8
7 000 + 30 + 9
c) 6 000 + 600 + 60
9 000 + 100
d) 4 000 + 4
7 000 + 20
Số?