Ag | + | 2HNO3 | → | AgNO3 | + | H2O | + |
NO2 |
2HNO3 | + | Na2CO3 | → | H2O | + | 2NaNO3 | + | CO2 |
Ag +2HNO3--->AgNO3+NO2+H2O
2HNO3+Na2CO3--->2NaNO3+CO2+H2O
Ag | + | 2HNO3 | → | AgNO3 | + | H2O | + |
NO2 |
2HNO3 | + | Na2CO3 | → | H2O | + | 2NaNO3 | + | CO2 |
Ag +2HNO3--->AgNO3+NO2+H2O
2HNO3+Na2CO3--->2NaNO3+CO2+H2O
1:Dùng phương pháp hoá học nhận ra các dung dịch sau:H2So4,HCL,K2So4,KOH.Viết phương trình phản ứng nếu có.
2:Viết Các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau
a,Na2O+...=NaoH
NaoH+...=Fe(OH)3
Fe(OH)3+...=Fe2o3
Fe2o3+...=Fe
b,So3+...=H2So4
H2So4+...=H2
H2+...=Cu
Cu+...=Cuo2
3:Cho 200g dung dịch Na2Co3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCL 9,125%
a,Tính Thể tích khí Co2 thu được ở DKTC
b,Tính khối lượng dung dịch HCL 9,125% đã dùng
c,Tính C% dung dịch sau phản ứng.
4:Tính tan của bazơ,muối
5:Tên gốc axit và hoá trị của nó
viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có)
16) Na2CO3 + H2SO4, "
…………………………………………………………………………………………………
(17) KCl + NaNO3" (18) CuCl2 + AgNO3"
……………………………………………………………………………………………………………….
(19) NH4Cl + NaOH" (20) Ba(HCO3) + HCl "
………………………………………………………………………………………………………………
(21)CuS + HCl " 22)AlCl3 + Na2CO3" ………………………………………………………………………………………………………………
(23) NaAlO2 +HCl " (24) NaHSO4 + NaHSO3" ………………………………………………………………………………………………………………
(25) Na3PO4 + K2SO4" (26) MgSO4 + HCl"
………………………………………………………………………………………………………………
(27) AgNO3 + FeCl3" (28) Ca(HCO3)2 + HCl"
………………………………………………………………………………………………………………
(29) FeS + H2SO4 (loãng) ; " (30) BaHPO4 + H3PO4"
1:Dùng phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau:H2so4,ba(oh)2,naoh.Viết phương trình phản ứng nếu có.
1:Dùng phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch sau:H2so4,ba(oh)2,naoh.Viết phương trình phản ứng nếu có.
2:chung hoà 200ml dd hcl 1M bằng dung dịch ca(oh)2 2M
Tính thể tích ca(oh)2 2M đã dùng
Tính CM dd cacl2 thu được sau khi phản ứng kết thúc
cho các cặp chất sau đây, cặp chất nào phản ứng đc vs nhau.Viết phương trình
1) KCl và AgNO3
2) CuSO4 và KNO3
3) Al2(SO4)3 và BaCl2
4) Na2CO3 và BaCl2
5) Na2SO4 và KCl
6) FeSO4 và NaOH
7) NaHCO3 và HNO3
8) Cu(OH)2 và H2So4
9) CuSO4 và FeCl2
10) Na2CO3 và HCl
1:cho các chất sau đây Mg(OH)2,Mgno3,Caco3,Baso4,Bacl2.Kclo2 chất nào tác dụng với
a,H2so4
b,NaOh
c,bị nhiệt phân huỷ
Viết các phương trình phản ứng,nếu có.
2:thả 1 miếng Al vào dung dịch Agno3 17%,sau khi phản ứng kết thúc,lấy miếng Al ra rửa và làm khô,cân lại thấy miếng Al nặng thêm 2,97 g
a, tính khối lươgnj nhận phản ứng và khối lượng Ag sinh ra
b,tính khối lượng dung dịch AgNo3 17% đã dùng
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
1. K2O + H2O → …….
2. CxHy + O2 ……..+ ………..
3 ......... + ......... MgO
4. ........ + ........ P2O5
5 H2 + Ag2O ............. +..........
câu 2:hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
d/Cu--1-->CuO--2-->H2O--3-->O2--4-->Na2O--5-->NaOH
2/ Hoàn thành các phương trình hóa họcsau và cho biết phản ứng nào là phản ứnghóa hợp, phản ứng nào là phản ứng phânhủy:a/ H 2 O H 2 + ?b/ K + O 2 ?c/ KMnO 4 ? + ? + O 2d/ P + ? P 2 O 5
3/ Người ta đốt photpho trong không khí,sau phản ứng thu được 28,4 gam P 2 O 5 .a/ Viết phương trình phản ứng.b/ Tính khối lượng photphotham gia phảnứng?c/ Tính thể tích không khí ở đktc đã dùng,biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.4/ Tính số gam KClO 3 cần thiết để điều chếđược:a/ 4,8 gam khí oxi.b/ 6,72 lit khí oxi (đktc).5/ Đốt cháy 0,72 gam magiê trong bìnhchứa 0,64 gam khí oxi tạo thành magiêoxit.a/ Tính khối lượng oxit tạo thành.b/ Tính khối lượng chất còn dư sau phảnứng.Cho Mg = 24, O = 16, K = 39, Cl = 35,5,P = 31