a) (- 45,5) . 0,4 = - 18,2
b) ( - 32,2) . (-0,5) = 16,1
c) (- 9,66) : 3,22 = -3
d) (- 88,24) : (- 0,2) = 441,2.
a) (- 45,5) . 0,4 = - 18,2
b) ( - 32,2) . (-0,5) = 16,1
c) (- 9,66) : 3,22 = -3
d) (- 88,24) : (- 0,2) = 441,2.
Thực hiện các phép tính sau:
a) 32 - (-1,6);
b) (-0,5) . 1,23;
c) (-2,3) + (-7,7);
d) 0,325 - 3,21.
Thực hiện các phép tính sau:
a) 20,24.0,125;
b) 6,24:0,125;
c) 2,40.0,875;
d) 12,75: 2,125
So sánh kết quả của các phép tính:
a) 2,1 + 3,2 và 3,2 + 2,1;
c) (-1,2).(-0,5) và (-0,5).(-1,2);
e) 0,2.(1,5 + 8,5) và 0,2.1,5 + 0,2.8,5.
b) (2,1 + 3,2) + 4,5 và 21 + (3,2 + 4,5);
d) (2,4.0,2).(-0,5) và 2,4 .[0,2.(-0,5)];
a) Thực hiện các phép tính sau:
1,2.2,5; 125:0,25.
b) Thực hiện lại các phép tính ở câu a bằng cách đưa về phép tính với phân số thập phân.
a) Thực hiện các phép tính sau:
12,3 + 5,67 = ? 12,3 - 5,67 = ?
b) Áp dụng quy tắc tương tự như đối với phép cộng và trừ số nguyên, hãy thực hiện các phép tính sau:
(-12,3) + (-5,67) = ? 5,67 - 12,3 = ?
Thực hiện các phép tính:
a) 3,7 - 4,32; b) -5,5 + 90,67;
c) 0,8 - 3,1651; d) 0,77 - 5,3333;
e) -5,5 + 9,007; c) 0,8 - 3,1651;
g) 0,008 - 3,9999.
Thực hiện phép tính:
a) (-8,4). 3,2; b) 3,176 - (2,104 +1,18);
c) (2,89 - 8,075) + 3,14.
Tính bằng cách hợp lí:
a) 14,7 +(-8, 4) + (-4,7);
b) (- 4,2). 5,1 + 5,1.(-5,8);
c) (- 0,4:0,04 + 10). (1,2.20 + 12.8).
Tính bằng cách hợp lí:
a) 4,38 - 1,9 + 0,62;
b) [(-100). (-1,6)] : (-2);
c) (2,4.5,55): 1,11;
d) 100. (2,01 + 3,99).