thời gian (tính = phút) để đi từ nhà đến trg của mộti học sinh mỗi ngày trong 1 tháng được ghi trong bảng sau :
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 15 |
16 | 16 | 17 | 17 | 18 | 18 | 21 | 21 | 20 | 20 |
20 | 15 | 15 | 18 | 19 | 19 | 20 | 20 | 21 | 20 |
hãy cho biết:
a) dấu hiệu điều tra là gì ?
b) số ngày trong tháng đó, từ đó suy ra số đơn vị điều tra là bao nhiêu?
c) nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
a) Dấu hiệu điều tra là thời gian (tính bằng phút) để đi từ nhà đến trường của một học sinh mỗi ngày trong 1 tháng.
b) Số đơn vị điều tra : 30
c)
Số các giá trị (x) | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | |
Tần số (n) | 1 | 4 | 3 | 3 | 4 | 3 | 7 | 4 | 1 | N = 30 |
\(a/\)
- Dấu hiệu điều tra là : Thời gian ( tính bằng phút ) để đi từ nhà đến trường của một học sinh mỗi ngãy trên một tháng .
\(b/\)
- Số đơn vị điều tra : \(30\)
\(c/\)
- Giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số :
Số các giá trị \((x)\) | \(14\) | \(15\) | \(16\) | \(17\) | \(18\) | \(19\) | \(20\) | \(21\) | \(22\) | |
Tần số \((n)\) | \(1\) | \(4\) | \(3\) | \(3\) | \(4\) | \(3\) | \(7\) | \(4\) | \(1\) | \(N=30\) |
a) Dấu hiệu điều tra là thời gian (tính bằng phút) để đi từ nhà đến trường của một học sinh mỗi ngày trong 1 tháng.
b) Số đơn vị điều tra : 30
c)
Số các giá trị (x) | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | |
Tần số (n) | 1 | 4 | 3 | 3 | 4 | 3 | 7 | 4 | 1 | N = 30 |