Câu 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn?
Câu 2:Thuốc bảo vệ thực vật ( BVTV) có vai trò quan trọng trong việc giữ vững năng suất, đảm bảo an ninh lương thực, song PGS. TS. Nguyễn Kim Vân, Hội Khoa học Kỹ thuật Bảo vệ thực vật Việt Nam cũng khẳng định, thuốc BVTV là con dao 2 lưỡi, dễ dẫn đến những hậu quả tai hại làm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và môi trường.
Bằng kiến thức sinh học, có thể sử dụng biện pháp BVTV nào thay thế cho thuốc BVTV? Vì sao?
Câu 3: . Nêu vai trò của lớp thú?
Câu 1: Vì sao bò sát thích nghi với đời sống trên cạn?
Câu 2: Hãy chứng minh lớp thú có những đặc điểm tiến hoá hơn so với các lớp động vật có xương sống đã học
Câu 3: Nêu các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm? Bản thân em đó làm gì để thực hiện biện pháp đó?
Trình bày xu hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn ở động vật có xương sống.
*Cho các ngành động vật sau: giun kim, cá chích, cá heo, trùng biến hình, san hô, chim bồ câu, cóc nha, nhện đỏ. Hãy sắp xếp các loài động vật theo chiều hướng tiến hóa từ thấp --> cao.
Câu 7. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong cấu tạo của kính hiển vi, ... là bộ phận để mắt nhìn vào khi quan sát vật mẫu.
A. Vật kính B. Chân kính
C. Bàn kính D. Thị kính
Câu 8. Trong việc sử dụng và bảo quản kính hiển vi, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Khi di chuyển kính thì phải dùng cả 2 tay : một tay đỡ chân kính, một tay cầm chắc thân kính
B. Sau khi dùng cần lấy khăn bông lau bàn kính, chân kính, thân kính
C. Sau khi dùng thì cần lấy giấy thấm lau thị kính, vật kính
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 9. Kính lúp có đặc điểm nào sau đây ?
A. Được cấu tạo bởi tay cầm và tấm kính trong có hai mặt lồi.
B. Được cấu tạo bởi tay cầm và tấm kính trong có hai lõm.
C. Được cấu tạo bởi giá đỡ và tấm kính trong có hai mặt lõm.
D. Được cấu tạo bởi giá đỡ và tấm kính trong có một mặt lồi, một mặt lõm.
Câu 10. Kính lúp không được dùng để quan sát vật mẫu nào sau đây ?
A. Virut
B. Cánh hoa
C. Quả dâu tây
D. Lá bàng
Câu 11. Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất ?
A. Tế bào mô phân sinh ngọn
B. Tế bào sợi gai
C. Tế bào thịt quả cà chua
D. Tế bào tép bưởi
Câu 12. Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu ?
A. Nhân B. Không bào
C. Ti thể D. Lục lạp
Câu 13. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào ?
A. Không bào
B. Nhân
C. Màng sinh chất
D. Lục lạp
Câu 14. Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Không bào
B. Nhân
C. Màng sinh chất
D. Lục lạp
Câu 15. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Câu 16. Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật ?
1. Chất tế bào
2. Màng sinh chất
3. Vách tế bào
4. Nhân
A. 3 B. 2
C. 1 D. 4
Câu 17. Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Câu 18. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quyết định điều đó ?
A. Không bào
B. Nhân
C. Vách tế bào
D. Màng sinh chất
Câu 19. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : ... là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.
A. Bào quan B. Mô
C. Hệ cơ quan D. Cơ thể
Câu 20. Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào ?
A. Antonie Leeuwenhoek
B. Gregor Mendel
C. Charles Darwin
D. Robert Hook
Câu 21. Ở những bộ phận sinh dưỡng, sau khi phân chia thì từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con ?
A. 2 B. 1
C. 4 D. 8
Câu 22. Cơ thể thực vật lớn lên chủ yếu tố nào dưới đây ?
1. Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian.
2. Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia.
3. Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.
A. 1, 2, 3 B. 2, 3
C. 1, 3 D. 1, 2
Câu 23. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với đời sống thực vật ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Giúp cây ức chế được các sâu bệnh gây hại
C. Giúp cây thích nghi tuyệt đối với điều kiện môi trường
D. Giúp cây sinh trưởng và phát triển
Câu 24. Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật ?
A. Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá
B. Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng
C. Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang
D. Sự vươn cao của thân cây tre
Câu 25. Ở cơ thể thực vật, loại mô nào bao gồm những tế bào chưa phân hóa và có khả năng phân chia mạnh mẽ ?
A. Mô phân sinh
B. Mô bì
C. Mô dẫn
D. Mô tiết
Câu 26. Cho các diễn biến sau :
1. Hình thành vách ngăn giữa các tế bào con
2. Phân chia chất tế bào
3. Phân chia nhân
Sự phân chia tế bào thực vật diễn ra theo trình tự sớm muộn như thế nào ?
A. 3 - 1 - 2
B. 2 - 3 - 1
C. 1 - 2 - 3
D. 3 - 2 - 1
Câu 27. Sự lớn lên của tế bào thực vật có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Trao đổi chất
C. Sinh sản
D. Cảm ứng
Câu 28. Một tế bào lá tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu ?
A. 32 tế bào
B. 4 tế bào
C. 8 tế bào
D. 16 tế bào
Câu 29. Thành phần nào dưới đây tham gia vào quá trình phân bào ở thực vật ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Chất tế bào
C. Vách tế bào
D. Nhân
Câu 30. Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên và phân chia của tế bào thực vật là đúng ?
A. Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì sẽ xảy ra quá trình phân chia.
B. Sau mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con giống hệt mình.
C. Sự phân tách chất tế bào là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.
D. Phân chia tế bào không phải là nhân tố giúp thực vật sinh trưởng và phát triển
22) Ở động vật, sinh sản vô tính có 2 hình thức chính là
A. Phân đôi cơ thể và mọc chồi B. Tiếp hợp và phân đôi cơ thể
C. Mọc chồi và tiếp hợp D. Ghép chồi và ghép cành
23) Phát triển nào sau đâu là đúng ?
A. Sự phát tiển gián tiếp qua biến thái tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( ko có nhau thai )
B. Sự đẻ con là hình thức sinh sản kém hoàn chỉnh hơn đẻ trứng
C. Sự thụ tinh ngoài tiến bộ hơn thụ tinh trong
D. Sự phát triển trực tiếp ( có nhau thai ) tiến bộ hơn sự phát triển trực tiếp ( ko có nhau thai )
24) Phát biểu nào dưới đây về giới tính động vật là đúng ?
A. Nêu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính
B. Nêu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là xá thể đơn tính
C. Nêu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính
D. Nêu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính
26) Trong các lớp động vật sau, động vật nào kém tiến hóa nhất ?
A. Trai sông B. Bọ cạp C. Ốc sên D. Giun đất
27) Cho các lớp động vật sau: (1): Lớp lưỡng cư; (2): Lớp chim; (3): Ruột khoang; (4): Lớp bò sát; (5): Lớp cá sụn
Hãy sắp xếp các lớp trên theo chiều hướng tiến hóa
A. (5) ➞ (1) ➞ (4) ➞ (2) ➞ (3)
B. (5) ➞ (4) ➞ (1) ➞ (2) ➞ (3)
C. (5) ➞ (1) ➞ (4) ➞ (3) ➞ (2)
D. (1) ➞ (5) ➞ (4) ➞ (2) ➞ (3)
28) Cho các ngành động vật sau: (1): Giun tròn; (2): Thân mềm; (3): Ruột khoang; (4): Chân khớp; (5) Động vật nguyên sinh; (6): Giun đốt; (7): Giun dẹp; (8): Động vật có xương sống. Hãy sắp xếp động vật theo hướng tiến hóa.
A. (5); (3); (1); (7); (6); (4); (2); (8)
B. (5); (3); (1); (7); (2); (6); (4); (8)
C. (5); (3); (7); (1); (6); (2); (4); (8)
D. (5); (3); (7); (1); (2); (6); (4); (8)
nêu ý nghĩa đa dạng sinh học của động vật ở việt nam
Nêu những hiểu biết của em về độ đa dạng sinh vật học ở Việt Nam ?
Đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam có những lợi ích gì ?