They _______( wait) for a bus
Biến đổi:
They waitting for a bus
phuong phuong Nếu lak hiện tại tiếp diễn thì phải có are còn bình thường thì để nguyên " Wait" do công thức của ns lak: Wait for sb/st: chờ đợi 1 ai đó hay cái j
Công thức hiện tại tiếp diễn : S + Động từ tobe ( am ; is ; are ) + V-ing
Ap Dụng : They are waiting for a bus
They are waiting for a bus.
Good luck to you!
They are waiting (wait) for a bus
Good luck to you!
they are waiting for a bus
ko can tick cung duoc . Du sao cung cam on ban vi da dat cau hoi nay de to co the on lai vai cau truc cau don gian
They __are_waiting____ (wait) for a bus.