thời gian các pha của chu kì phân bào của 1 loại tế bào như sau: trung gian 3 giờ, đầu 1 giờ, giữa 30 phút, sau 30 phút, cuối 30 phút. Tại T= 0 có 30 tế bào bắt đầu bược vào kì trung gian, 30 tế bào bắt đầu bước vào kì đầu, 50 tế bào bắt đầu kì giữa, 20 tế bào kì sau, 20 tế bào vào kì cuối. Hỏi sau 1 giờ 35 phút số tế bào ở mỗi kì là bao nhiêu
Nêu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội, trạng thái nhiễm sắc, thể số cromatit, số tâm động ở kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối của quá trình nguyên phân (kẻ bảng)
Trong quá trình nguyên phân, có thể quan sát rỗ nhất hình thái của nhiễm sắc thể ở vào kì: A: trung gian. B: kì sau. C: kì giữa. D: kì đầu
Câu 2: Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
d. Kì trung gian
Bài 1: Có 5 tế bào sinh dưỡng của thỏ (2n= 44) nguyên phân 1 lần. Hãy xác định: a, Số NST có trong các tế bào ở kì giữa, kì sau? b. Số tâm động có trong các tế bào ở kì đầu và kị sau? c, Số cromatit ở kì trung gian và kì sau? d, Số tế bào con khi hoàn tất quá trình nguyên phân? Bài 2: Một tế bảo lưỡng bội của ruồi giấm 2n = 8NST nguyên phân liên tiếp một số đợt, ở thế hệ tế bào cuối cùng người ta thấy có tổng số 256 NST đơn. 1. Xác định số đợt phân bảo nguyên phân của tế bào ban đầu? 2. Cho rằng các tế bào mới được tạo thành từ các đợt phân bảo nói trên lại diễn ra đợt nguyên phân tiếp theo. Hãy xác định: a. Số cromatit ở kì giữa của mỗi tế bào b. Số tâm động ở kì giữa và kì sau của mỗi tế bào. c. Số NST ở kì sau của mỗi tế bào.
Tế bào 2n=14 NST đang tiến hành giảm phân, cho biết
a) Số NST, số tăng động, số crômantit trong TB tại kì cuối GP1
b) Số NST, số tăng động, số crômantit trong TB tại kì giữa GP2
c) Số NST, số tăng động, số crômantit trong TB tại kì sau GP2
d) Số NST, số tăng động, số crômantit trong TB tại kì cuối GP2
Ở gà 2n = 78, một tế bào ở gà thực hiện nguyên phân. Em hãy cho biết
số lượng và trạng thái của NST ở
a. Kì đầu
b. Kì gữa
c. Kì sau
d. Kì cuối khi phân bào kết thúc
Có 10 tế bào của ruồi giấm ( 2n = 8) thực hiện nguyên phân. Xác định số NST, trạng thái ở : a/ kì giữa b/ kì sau.