Viết chương trình táo ra một tệp chứa một mảng số nguyên không quá 100 phần tử . Tiến hành mở tệp ra để đọc dữ liệu và tính tổng các phần tử của mảng tất cả đều sử dụng thủ tục để viết chương trình
Mọi người giúp em với:
Đề :1 Viết thủ thục nhập dãy số nguyên gồm N phần tử (N <= 100)
Đề:2 Viết thủ tục tính tổng các phần tử vừa nhập
Đề:4 Viết phương trình chính gọi 2 thủ tục trên để thực hiện.
AI niết câu nào giả hộ em với =))
Viết chương trình sử dụng thủ tục kiểm tra 1 số nguyên dương nhập vào từ bàn phím có phải là số nguyên tố hay không
Cho thuật toán một bài toán: Tìm giá trị nhỏ nhất/ lớn nhất; đếm kí tự bất kì trong tệp; chuyển đổi chữ hoa/ thường. Hãy thực hện các yêu cầu:
- Khai báo được các biến cần thiết của 1 bài toán đã cho.
- Viết chương trình hoàn chỉnh cho bài toán, sử dụng hàm hoặc thủ tục để giải quyết yêu cầu.
Cho 3 điểm a(x1;y1) b(x2;y2) c(x3;y3) tính chu vi và diện tích tam giác (1 cách sử dụng hàm,1 cách sử dụng thủ tục
Cho tệp dữ liệu vào tệp BT.INP gồm nhiều dòng , mỗi dòng chứa 2 số nguyên cách nhau bởi dấu cách từ điểm (0:0) đến từng điểm trong tệp BT.INP ( kết quả lấy một chữ số thập phân ) viết kết quả ra màn hình
BT.INP |
1 1 |
6 8 |
1 0 |
1) Kiểu dữ liệu của các phần tử trong mảng là:
a) Mỗi phần tử là 1 kiểu
b) Có cùng một kiểu dữ liệu
c) Có cùng một kiểu đó là kiểu số nguyên
d) có cùng một kiểu đó là kiểu số thực.
2) Cú pháp nào sau đây là đúng?
a) Type mang: array [-100 to 100] of integer;
b) Type mang =array[-100 to 100] of integer;
c) Type mang: array[-100..100] of integer;
d)Type mang =array[-100..100] of integer;
3) Cú pháp câu lệnh nào sau đây đúng?
a) Var mang: array[1...100,1...100] of char;
b) Var mang: array[1...100; 1...100] of char;
c) Var mang2c: array(1..100,1..100) of char;
d) Var mang2c: array[1..100, 1..100] of char;
4) Cú pháp câu lệnnh nào sau đây đúng?
a) Type mang: array [-100 to 100, -100 to 100] of integer;
b) Type mang: array [-100..100,-100..100] of integer;
c) Type mang = array [-100 to 100, -100 to 100] of integer;
d) Type mang = array [-100..100, -100..100] of integer;
5) Với khai báo A:array[1..100,1..100] of integer; thì việc truy xuất đến các phần tử như sau:
a) A( i , j )
b) A[ i , j ]
c) A( i ; j )
d) A[ i ; j ]
6) Xâu ' ABBA ' bằng xâu:
a) 'A'
b) 'B'
c) 'abba'
d) Tất cả đều sai.
7) Xâu '2007' nhỏ hơn xâu:
a) '20007'
b) '207'
c) '1111111111'
d) '1010101010'
8) Hàm copy (s,p,n) cho giá trị là:
a) Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p của xâu S
b) Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n của xâu S
c) Một xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí p-n của xâu S
d) Một xâu gồm p kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí n-p của xâu S
9) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
a) Có thể nhập giá trị của một biến kiểu bản ghi như nhập giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn.
b) Có thể xuất giá trị của một biến kiểu bản ghi như xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn.
c) Có thể nhập hay xuất giá trị của một biến kiểy bản ghi như nhập hay xuất giá trị của biến kiểu dữ liệu chuẩn.
d) Các thao tác nhập, xuất hhay xử lý mỗi trường bản ghi phải tuân theo quy định của kiểu trường này..
10) Để truy cập dữ liệu của trường nào đó trên biến bản ghi ta sử dụng cú pháp:
a) Tên trường. tên biến;
b) Tên trường: tên biến;
c) Tên biến. tên trường;
d) Tên biến: tên trường
11) Để truy xuất đến các phần tử của mảng 1 chiều ta dùng mấy vòng lặp for.....do
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
12) Để truy xuất đến các phần tử của mảnh 2 chiều ta dùng mấy vòng lặp for.....do
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4