11)hu đượcSục V lít CO2 (đktc) vào 5 lít Ca(OH)2 1M, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 296g. Tính V và nồng độ mol của dd thu được
Cho một lượng Sắt (Fe) dư vào 50ml dd H2SO4 phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc) và một dd Y
a) tính khối lượng Fe PU
b) tính nồng độ Mol của dd H2SO4 cần dùng
c) tính nồng độ Mol của dd Y, cho rằng V dd sau PU không đổi
Sục V lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp : Ca(OH)2 1M, NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 43 gam muối. Tính V
Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp : Ca(OH)2 và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 26,8 gam muối. Tính CM của Ca(OH)2
Cho V lít SO2 (đktc) sục vào 310ml dd Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng khối lượng dd tăng lên 15,52g. Tính V
Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn cần dùng vừa đủ dung dịch axit HCl 7,3% thu được dung dịch muối X và thấy thoát ra V lít khí H2 (ở đktc) a. Tính giá trị của V? b. Tính khối lượng dung dịch axit HCl đã phản ứng? c. Tính nồng độ phần trăm của muối trong X?
Cho săt tác dụng vừa đủ với 182,5 gam dung dịch HCl 5% đến khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí ở đktc?
a.Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính khối lượng sắt đã phản ứng và tính V?
c. tính khối lượng HCl, khối lượng muối
d.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được
Cho 8,4 g CaO tác dụng hoàn toàn với 500ml H2O. Sau phản ứng thu được sản phẩm là Ca(OH)2
a) Tính khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng ?
b) Tính nồng độ mol/1 Cm của dung dịch Ca(OH)2 thu được ?
c) Để điều chế lượng CaO trên , người ta đã dốt Ca trong bình khí O2. Tính thể tích O2 đã tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn (24,79)
Đốt cháy hoàn toàn m gam một mẫu than chứa 4% tạp chất bằng oxi , thu được 1,12 lít hỗn hợp 2 khí (đktc). Sục từ từ hỗn hợp khí đó vào 200ml dd Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được 29,55 gam kết tủa. Tìm m và V của oxi đã dùng.