Cho 18,7g hỗn hợp gồm MgCO3, CaCO3 và Na2CO3 tan hoàn toàn trong dd HCl lấy dư, sau phản ứng có 4,48l khí CO2 thoát ra (dktc) và trong dd chứa x gam hh muối tan. Tính giá trị của x
Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dd Ca(OH)2 0,1M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là..
Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe cà Cu tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng mỗi muối và khối lượng dung dịch H2SO4 80% phản ứng
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg, Al và Zn bằng V1 ml dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được 58,4 gam muối sunfat và V2 lít khí H2 (đkc). Tính V1 và V2
Câu 10: Cho 15, 8 gồm hỗn hợp nhiều kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng sau phản ứng thấy dung dịch tăng 15 gam. Tính m dung dịch H2SO4 loãng 20% (dùng dư 10%)
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn Fe và Mg (tỉ lệ về khối lượng là 7:3) bằng 100 gam dung dịch HCl a% thì thu được m gam muối và V lít H2 (đkc). Tín a, m, V
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 41,5 gam hỗn hợp Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được m gam muối và 0,15 mol SO2 và và 0,15 mol H2S. Tính m và khối lượng dung dịch H2SO4 98%.
Câu 15: Cho m gam Al và H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 6,72 lít hỗn hợp A gồm khí gồm SO2 và H2S. Biết khối lượng hỗn hợp A bằng 13,2 gam. Tính m và số mol H2SO4 phản ứng
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Cu và Mg (tỉ lệ mol là 1:2) bằng ding dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được m gam muối và 3,36 lít hỗn hợp khí SO2 và H2S. biết tỉ khối hơi hỗn hợp khí so với H2 bằng 27. Tính khối lượng kim loại, khối lượng muối
Cho m1 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít khí H2. Mặt khác hòa tan 2m1 gam hỗn hợp X vào m2 gam dung dịch axit H2SO4 98% (D=1,84 g/ml) (đặc, nóng,dư). Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,44 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học(nếu có) xảy ra.
b) Xác định phần trăm về khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp X.
c) Xác định giá trị m2 và thể tích dung dịch H2SO4 96% (biết lượng dùng dư là 5% so với lượng cần để phản ứng)
d) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Y thu được m3 gam kết tủa .Xác định giá trị m3.
Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 98% đun nóng thu được khí SO2 và dung dịch A. Dẫn khí SO2 vào nước Clo dư, dung dịch thu được lại cho tác dụng với dung dịch Ba(NO3) 2 dư thu được 20,97 gam kết tủa trắng.
a. Tìm khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp đầu.
b.Cho từ từ bột NaHSO3 vào dung dịch A đến khi phản ứng kết thúc thấy đã dùng hết 4,16 gam NaHSO3 thu được dung dịch B. Tính:
-mddH2SO4 đã dùng.
-Nồng độ phần trăm các chất trong B.
cho 10,5g hỗn hợp Zn và CuO vào 200ml dd H2SO4 loãng 1M thu được 3,36 lít khí và dd A
a) tính % khối lượng mỗi KL
b)tính khối lượng muối sunfat tạo thành
c)cho từ từ BaCl2 vào dd A đến dư. tình khối lượng muối tạo thành
HÒa tan hoàn tàon 6.98g hh X gồm cu,zns,mg vào đ chứa 0.3 mol h2so4 đặc nóng thu được dd Y( chỉ chứa các muối trung hòa) và 0.19 mol So2( chất khí duy nhất). Cho từ từ dd Ba(OH)2 vào đ y thì hết a mol thu dược khối lượng kết tủa lớn nhất m (g). Tìm a,m.