Sửa lại cho đúng:
Did they went to work by bus yesterday?
=> go
Gồm các câu phủ định,khẳng định,câu hỏi,câu hỏi có từ để hỏi cho các cấu trúc sau..(chỉ ghi công thức,ko ghi câu)
Cấu trúc câu hiện tại đơn.
Động từ ở thì hiện tại bao gồm:
• Động từ to be:Chủ ngữĐộng từ to be
I | am |
He/She/It | is |
We/You/They | are |
Động từ thường:Chủ ngữĐộng từ thường
I/We/You/They | Động từ nguyên mẫu (bare infinitive) |
He/She/It | Động từ thêm -s hoặc -es. |
Thể phủ định : Động từ to be và động từ khiếm khuyết :
S (Chủ ngữ ) + V (Động từ) + not + …
Động từ thường:
S (Chủ ngữ ) + don’t/doesn’t + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu)
Thể nghi vấn:
Do/Does + S (Chủ ngữ) + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu) ?
Cấu trúc câu quá khứ đơn.
(+) Câu khẳng định:
Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object) |
(-) Câu phủ định:
Subject + did not (didn’t) + Verb + (Object) |
(?) Câu nghi vấn:
(Từ để hỏi) + did + Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object) |
Cấu trúc câu thì tương lai.
1. Khẳng định:
S + will + V(nguyên thể)
2. Phủ định:
S + will not + V(nguyên thể)
3. Nghi vấn :
Will + S + V(nguyên thể)
* Cấu trúc thì hiện tại đơn
Thể |
Động từ “tobe” |
Động từ “thường” |
Khẳng định |
S + am/are/is + ……
Ex: I + am; We, You, They + are He, She, It + is Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) |
S + V(e/es) + ……I ,
We, You, They + V (nguyên thể) He, She, It + V (s/es) Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá) |
Phủ định |
S + am/are/is + not +
is not = isn’t ; are not = aren’t Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.) |
S + do/ does + not + V(ng.thể)
do not = don’t does not = doesn’t Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá) |
Nghi vấn |
Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….? A:Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ex: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?) |
Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? A:Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ex: Does he play soccer? Yes, he does. / No, he doesn’t. Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) |
* Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
1. Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”
V-ing: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
+ S = I + am
+ S = He/ She/ It + is
+ S = We/ You/ They + are
Ví dụ:
– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)
– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.
2. Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
CHÚ Ý:
– am not: không có dạng viết tắt
– is not = isn’t
– are not = aren’t
Ví dụ:
– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)
– They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)
* Cấu trúc thì tương lai:
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + will + V(nguyên thể) CHÚ Ý: – I will = I’ll They will = They’ll – He will = He’ll We will = We’ll – She will = She’ll You will = You’ll – It will = It’ll Ví dụ: – I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.) – She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.) |
S + will not + V(nguyên thể) CHÚ Ý: – will not = won’t Ví dụ: – I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) – They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.) |
Will + S + V(nguyên thể) Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t. Ví dụ: – Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?) Yes, I will./ No, I won’t. – Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?) Yes, they will./ No, they won’t |
Sửa lại cho đúng:
Did they went -> go to work by bus yesterday?
Cấu trúc câu hiện tại đơn.
Thể khẳng định:
S (Chủ ngữ )+ V (Động từ ở thì hiện tại) + O +…
Động từ ở thì hiện tại bao gồm:
• Động từ to be:Chủ ngữĐộng từ to be
I | am |
He/She/It | is |
We/You/They | are |
• Động từ thường:Chủ ngữĐộng từ thường
I/We/You/They | Động từ nguyên mẫu (bare infinitive) |
He/She/It | Động từ thêm -s hoặc -es. |
Thể phủ định:
• Động từ to be và động từ khiếm khuyết :
S (Chủ ngữ ) + V (Động từ) + not + …
• Động từ thường:
S (Chủ ngữ ) + don’t/doesn’t + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu)
Chủ ngữTrợ động từ
I, We, You, They | don’t |
He, She, It | doesn’t |
Thể nghi vấn:
• Động từ to be và động từ khiếm khuyết:
V(Động từ) + S (Chủ ngữ) ?
• Động từ thường:
Do/Does + S (Chủ ngữ) + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu)?
Cấu trúc câu quá khứ đơn. (đối với động từ thường)
(+) Câu khẳng định:
Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object) |
(-) Câu phủ định:
Subject + did not (didn’t) + Verb + (Object) |
(?) Câu nghi vấn:
(Từ để hỏi) + did + Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object) |
(!) Câu trả lời ngắn:
Yes, I did No, I didn’t Yes, you/they/we did No, you/they/we didn’t Yes, he/she/it did No, he/she/it didn’t |
Cấu trúc câu thì tương lai.
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + will + V(nguyên thể) CHÚ Ý: – I will = I’ll They will = They’ll – He will = He’ll ; We will = We’ll – She will = She’ll ; You will = You’ll – It will = It’ll
|
S + will not + V(nguyên thể) CHÚ Ý: – will not = won’t
|
Will + S + V(nguyên thể) Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.
|
* Cấu trúc câu hiện tại đơn.
=> Do they go to work by bus yesterday
* Cấu trúc câu quá khứ đơn.
=> Did they go to work by bus yesterday
* Cấu trúc câu thì tương lai.
=>Do they will go to work by bus yesterday.
Did they go to work by bus yesterday?