Luyện tập tổng hợp

Bích Dao

Sửa lại cho đúng:

Did they went to work by bus yesterday?

Gồm các câu phủ định,khẳng định,câu hỏi,câu hỏi có từ để hỏi cho các cấu trúc sau..(chỉ ghi công thức,ko ghi câu)

Cấu trúc câu hiện tại đơn.

Cấu trúc câu quá khứ đơn.

Cấu trúc câu thì tương lai.

Kawaii Sanae
20 tháng 1 2018 lúc 20:28

Sửa lại cho đúng:

Did they went to work by bus yesterday?

=> go

Gồm các câu phủ định,khẳng định,câu hỏi,câu hỏi có từ để hỏi cho các cấu trúc sau..(chỉ ghi công thức,ko ghi câu)

Cấu trúc câu hiện tại đơn.

Động từ ở thì hiện tại bao gồm:
• Động từ to be:Chủ ngữĐộng từ to be

I am
He/She/It is
We/You/They are

Động từ thường:Chủ ngữĐộng từ thường

I/We/You/They Động từ nguyên mẫu (bare infinitive)
He/She/It Động từ thêm -s hoặc -es.

Thể phủ định : Động từ to be và động từ khiếm khuyết :

S (Chủ ngữ ) + V (Động từ) + not + …

Động từ thường:

S (Chủ ngữ ) + don’t/doesn’t + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu)

Thể nghi vấn:

Do/Does + S (Chủ ngữ) + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu) ?

Cấu trúc câu quá khứ đơn.

(+) Câu khẳng định:

Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object)

(-) Câu phủ định:

Subject + did not (didn’t) + Verb + (Object)

(?) Câu nghi vấn:

(Từ để hỏi) + did + Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object)

Cấu trúc câu thì tương lai.

1. Khẳng định:

S + will + V(nguyên thể)

2. Phủ định:

S + will not + V(nguyên thể)

3. Nghi vấn :

Will + S + V(nguyên thể)

Bình luận (0)
Kiêm Hùng
20 tháng 1 2018 lúc 20:33

* Cấu trúc thì hiện tại đơn

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They + are He, She, It + is

Ex: I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They + V (nguyên thể)

He, She, It + V (s/es)

Ex: He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex: I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex: He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Am/ Are/ Is (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex: Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex: Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

* Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

CHÚ Ý:

+ S = I + am

+ S = He/ She/ It + is

+ S = We/ You/ They + are

Ví dụ:

– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)

– She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

– We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “TO BE” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau.

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

CHÚ Ý:

– am not: không có dạng viết tắt

– is not = isn’t

– are not = aren’t

Ví dụ:

– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)

– My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)

– They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)

* Cấu trúc thì tương lai:

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + will + V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– I will = I’ll They will = They’ll

– He will = He’ll We will = We’ll

– She will = She’ll You will = You’ll

– It will = It’ll

Ví dụ:

– I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

– She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)

S + will not + V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– will not = won’t

Ví dụ:

– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

– They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)

Will + S + V(nguyên thể)

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Ví dụ:

– Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./ No, I won’t.

– Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)

Yes, they will./ No, they won’t

Bình luận (0)
Komorebi
20 tháng 1 2018 lúc 20:35

Sửa lại cho đúng:

Did they went -> go to work by bus yesterday?

Cấu trúc câu hiện tại đơn.

Thể khẳng định:

S (Chủ ngữ )+ V (Động từ ở thì hiện tại) + O +…

Động từ ở thì hiện tại bao gồm:

• Động từ to be:Chủ ngữĐộng từ to be

I am
He/She/It is
We/You/They are


• Động từ thường:Chủ ngữĐộng từ thường

I/We/You/They Động từ nguyên mẫu (bare infinitive)
He/She/It Động từ thêm -s hoặc -es.


Thể phủ định:
• Động từ to be và động từ khiếm khuyết :

S (Chủ ngữ ) + V (Động từ) + not + …


• Động từ thường:

S (Chủ ngữ ) + don’t/doesn’t + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu)

Chủ ngữTrợ động từ

I, We, You, They don’t
He, She, It doesn’t


Thể nghi vấn:
• Động từ to be và động từ khiếm khuyết:

V(Động từ) + S (Chủ ngữ) ?


• Động từ thường:

Do/Does + S (Chủ ngữ) + Bare Infinitive (Động từ nguyên mẫu)?

Cấu trúc câu quá khứ đơn. (đối với động từ thường)
(+) Câu khẳng định:

Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object)


(-) Câu phủ định:

Subject + did not (didn’t) + Verb + (Object)


(?) Câu nghi vấn:

(Từ để hỏi) + did + Subject + Verb 2 or Verb-ed + (Object)



(!) Câu trả lời ngắn:

Yes, I did No, I didn’t
Yes, you/they/we did No, you/they/we didn’t
Yes, he/she/it did No, he/she/it didn’t

Cấu trúc câu thì tương lai.

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + will + V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– I will = I’ll They will = They’ll

– He will = He’ll ; We will = We’ll

– She will = She’ll ; You will = You’ll

– It will = It’ll

S + will not + V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– will not = won’t

Will + S + V(nguyên thể)

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Bình luận (2)
Kiêm Hùng
20 tháng 1 2018 lúc 20:24

* Cấu trúc câu hiện tại đơn.

=> Do they go to work by bus yesterday

* Cấu trúc câu quá khứ đơn.

=> Did they go to work by bus yesterday

* Cấu trúc câu thì tương lai.

=>Do they will go to work by bus yesterday.

Bình luận (2)
Tóc Em Rối Rồi Kìa
20 tháng 1 2018 lúc 20:30

Did they go to work by bus yesterday?

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Thuyết Dương
Xem chi tiết
Trần Minh Hưng
Xem chi tiết
Hà An Trần
Xem chi tiết
Anh Thư
Xem chi tiết
꧁༺ɠấυ❤ƙɑ༻꧂
Xem chi tiết
Dragonball songoku
Xem chi tiết
Võ Đông Anh Tuấn
Xem chi tiết
HảiYến Hoàng
Xem chi tiết
Phan Phi Long
Xem chi tiết