| STT | Tên cây | Thân đứng(3 dòng dưới) | Thân leo(2 dòng dưới) | Thân bò | |||
| Thân gỗ | Thân cột | Thân cỏ | bằng thân quấn | bằng tua quấn | |||
| 1 | Cây đậu ván | x | |||||
| 2 | Cây nhãn | x | |||||
| 3 | Cây rau má |
|
x | ||||
| 4 | Cây cau | x | |||||
| 5 | Cây dừa | x | |||||
| 6 | Cây cỏ mần trầu | x |
Tên cây: cây đậu ván, cây nhãn, cây rau má, cây mướp, cây cau
Thân đứng:
+ Thân gỗ: cây nhãn
+ Thân cột: cây cau
+ Thân cỏ: không có
Thân leo:
+ Bằng thân quấn: cây đậu ván
+ Bằng tua cuốn: cây mướp
+ Thân bò: cây rau má