STt | ĐV có đặc điểm tương ứng Đặc điểm cần quan sát | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạo của vỏ | 3 | 3 | 1 |
2 | Số chân (hay tua) | 1 | 1 | 2+8 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Có |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | Có | 0 |
6 | Dạ dày, ruột, gan, túi mực,.. | Có | Có | Có |
STt | ĐV có đặc điểm tương ứng Đặc điểm cần quan sát | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạo của vỏ | 3 | 3 | 1 |
2 | Số chân (hay tua) | 1 | 1 | 2+8 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Có |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | Có | 0 |
6 | Dạ dày, ruột, gan, túi mực,.. | Có | Có | Có |
Đặc điểm về lối sống và số lớp vỏ của mực
1.ốc sên, mực có bao nhiêu lớp vỏ??
2.ốc sên, mực, trai có dạ dày, ruột, gan, túi mực, ... không??
giúp mình với mai kiểm tra 1 tiết rồi thank you :) !!!!!!
1) Cấu tạo vỏ ốc
2) Cấu tạo ngoài của mực
3) Cấu tạo trong của mực
Cấu tạo trong quan sát hình 20.6 SGK ghi số vào các ô trống sao cho tương ứng với vị trí trên hình:
áo Miệng
mang Tua ngắn
Khuya cài áo Phễu hụt nước
Tua dài Hậu môn Tuyến sinh dục
đặc điểm vỏ của mực
Đặc điểm cấu tạo ngoài của Trai sông?
Vai trò của giác bám ở Mực và Bạch tuộc là gì?
Điền cụm tử thích hợp vào chỗ trống: Xếp mục bởi nhanh cùng ngành với ốc sên bò chậm vì chúng có đặc điểm giống nhau: thân mềm, không phân đốt; …; khoang áo phát triển. Á có vỏ đá vôi. B .cơ quan di chuyển thưởng đơn giản. C. hệ tiêu hóa phân hóa. D. bắt mỗi bằng tua miệng.
1. Chọn cách săn mồi đúng của mực và mô tả cách săn mồi đó trong cách sau:
- Đuổi bắt mồi:
- Rình mồi một chỗ ( đợi mồi đến để bắt ):
2. Mực phun chất lỏng màu đen để săn mồi hay tự vệ? Mực có chạy trốn được không?
3. Hỏa mù mực che mắt động vật khác nhưng bản thân mực có thể nhìn rõ để trốn chạy không?