(\(\dfrac{\sqrt{x}}{x-4}\)+\(\dfrac{1}{\sqrt{x}-2}\))*\(\dfrac{\sqrt{x}-2}{2}\)voi x\(\ge\)0,x\(\ne\)4
tìm giá trị của P khi x=64
rút gọn biểu thức P
tìm các giá trị của x để biểu thức 2P nhận giá trị nguyên
tính
\(\dfrac{\sqrt{2}-1}{\sqrt{2}+1}-\dfrac{1}{1+\sqrt{2}}+\dfrac{\sqrt{2}+1}{\sqrt{2}}\)
\(\sqrt{x}-2+\dfrac{10-x}{\sqrt{x}+2}\) với x>=0
\(\dfrac{x\sqrt{x}-y\sqrt{y}}{\sqrt{x}-\sqrt{y}}\)
Chứng minh biểu thức không phụ thuộc biến:
\(\dfrac{2x}{\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}+2\right)}+\dfrac{5\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}+3\right)}+\dfrac{\sqrt{x}+10}{\left(\sqrt{x}+2\right)\left(\sqrt{x}+3\right)}\) (x >/0)
CM:
\(\dfrac{3}{2}\sqrt{6}+2\sqrt{\dfrac{2}{3}}-4\sqrt{\dfrac{3}{4}}=\dfrac{\sqrt{6}}{6}\)
\(\dfrac{x\sqrt{y}+y\sqrt{x}}{\sqrt{xy}}:\dfrac{1}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}=x-y\) với x.0, y>0, x≠y
\(\dfrac{\sqrt{y}}{x-\sqrt{xy}}+\dfrac{\sqrt{x}}{y-\sqrt{xy}}=\dfrac{\sqrt{x}+\sqrt{y}}{\sqrt{xy}}\)với x>0, y>0, x≠y
đưa thừa số vào trong dấu căn
\(3\sqrt{5}\)
\(-5\sqrt{2}\)
\(\dfrac{-2}{3}\sqrt{xy}\) với xy\(\ge\)0
\(x\sqrt{\dfrac{2}{x}}\) với x>0
bài 1 rút gon
a , \(\dfrac{2}{x^2-y^2}\sqrt{\dfrac{3\left(x+y\right)^2}{2}}\) với x \(\ge\) 0 , y \(\ge\) 0 và x khác y
cho 2 biểu thức A=\(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\) và B =\(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-2}+\frac{\sqrt{x}+2}{3-\sqrt{x}}-\frac{10-5\sqrt{x}}{x-5\sqrt{x}+6}\) với x≥0, x≠4, x≠9
1) rút gọn B
2)tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=A:B
Khai triển và rút gọn biểu thức ( x ≥ 0, y ≥ 0 )
a, \(\left(\sqrt{x}-1\right)\left(x+\sqrt{x}+1\right)\)
b, \(\left(\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(x-\sqrt{x}\sqrt{y}+y\right)\)
c, \(\left(2\sqrt{x}+\sqrt{y}\right)\left(3\sqrt{x}-2\sqrt{y}\right)\)
cho biểu thức Q=\(\left(\dfrac{1}{\sqrt{X}-1}-\dfrac{1}{\sqrt{X}}\right):\left(\dfrac{\sqrt{X}+1}{\sqrt{X}-2}-\dfrac{\sqrt{X}+2}{\sqrt{X-1}}\right)\)
a rút gọn Q
b tìm x để Q>0