Hoà tan 2O,7g hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu,Al,Zn vào dung dịch H2SO4 . Sau fản ứng thu được 5g chất rắn không tan và 7,84l khí ở ĐKtc
Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
Bài 1 : tr ong các chất sau đây : K, Ca, SO3, CuO, Fe NO33, CaO, CO2, Al2O3. Chất nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Bài 2 : cho các pt hóa học sau :
a) ? 2O2 --> Fe3O4
Giup minh nha!
Bài 2: Hoà tan 8g NaOH vào 32g H2O. Tính nồng độ %, nồng độ mol của dd thu đc. Biết dH2O=1g/ml, dddNaOH=1,25g/ml
Bài tập:
a. Tính thành phần % của các nguyên tố K có trong KNO3. Biết K là một trong những thành phần dinh dưỡng quan trong đối với cây.
b. A là hợp chất tạo bởi X và 2O. Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375.
Xác dịnh CTHH của A.
Câu 2: Viết PTHh biểu diễn sự biến hóa sau: 1. Cu → CuO → H₂O → H₂SO₄ → H₂ 2. K → K₂O → KOH 3. P → P₂O₅ → H₃PO₄ 4. S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄ → H₂ 5. H₂ → H₂O → H₂SO₄ → H₂ → Fe → FeCl₂ 6. C → CO₂ → H₂CO₃ 7. Ca → CaO → Ca(OH)₂ → CaCO₃
Cho các chất: S, H2SO3, H2SO4, O2, SO3, SO2, muối. Hãy biểu diễn các chất trên thành 1 dãy chuyển đổi hóa học. Viết PTPU
Thực hiện dãy chuyển hóa
a. KClO3 -> (A) -> SO2 -> (B) -> H2SO4
b. KMnO4 -> O2 -> CuO -> H2O -> NaOH
c. Fe -> Fe3O4 -> H2O -> H2 -> Pb
d. KClO3 -> O2 -> PbO -> H2O -> KOH
e. H2O -> O2 ->ZnO -> H2O -> H3PO4
g. S -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> MgSO4
h. Na -> H2 -> H2O -> Ca(OH)2 -> CaCO3
Câu 3: Nhận biết các chất đựng trong lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học và viết PTHH (nếu có) 1. NaOH, HCl, NaCl. 2. CaO, P₂O₅, NaCl. 3. H₃PO₄, H₂O, KOH. 4. H₂SO₄, Na₂SO₄, NaOH.
1. Nêu tính chất hóa học của H2SO4. Viết phương trình
2. Nêu tính chất hóa học của HCl. Viết phương trình
3. Hoàn chỉnh chuỗi :
a) FeS2 -----> SO2 -----> SO3 -----> H2SO4 -----> HCl -----> HNO3
b) Cl2 -----> HCl -----> FeCl2 -----> Fe(OH)2 -----> FeO -----> Fe
4. Nhận biết các axit : HCl; H2SO4; HNO3
5. Nhận biết các chất : BaCl2; AgNO3: Na2CO3; NaCl.