Tháp tuổi của người già hơn so với tháp tuổi của sinh vật [chắc thế] :)
Tháp tuổi của người già hơn so với tháp tuổi của sinh vật [chắc thế] :)
Câu 3: Quần thể người khác với quần thể sinh vật khác ở những đặc điểm nào? Nêu ý nghĩa của tháp dân số.
Những đặc điểm đều có ở quần thể người và quần thể sinh vật khác
A Giới tính , sinh sản , hôn nhân , văn hóa.
B Giới tính , mật độ , hôn nhân, lứa tuổi.
C Sinh sản, mật độ , sinh , tử ,lứa tuổi.
D Lứa tuổi , mật độ, văn hóa, tử vong.
Ở quần thể người quy định nhóm tuổi trước sinh sản là
a từ 15 đến dưới 20 tuổi b từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi
c từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi d từ sơ sinh đến dưới 20 tuổi
1.Mối quan hệ ảnh hưởng lẫn nhau giữa thực vật trong hiện tượng tự tỉa là
A. Cạnh tranh B. Hội sinh
C. Hỗ trợ D. Cộng sinh
2.Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu
A. Cạnh tranh B. Cộng sinh
C. Hội sinh D. Kí sinh
3. Vi khuẩn , nấm được xếp vào nhóm nhân tố sinh thái
A. Hữu sinh B. Vô sinh
C. Cả A, B đều đúng D. Nhân tố khác
4. Tỉ lệ phần trăm số địa điểm bắt gặp 1 loài trong tổng số địa điểm quan sát gọi là
A. Độ đa dạng B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp D. Cả A và B đúng
5. Loài chỉ có ở 1 quần xã hoặc nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã được gọi là
A. Loài ưu thế B. Loài đặc trưng
C. Cả B, D đều đúng D. Loài đặc hữu
6. Trong các thành phần nhóm tuổi, nhóm tuổi gồm các cá thể có vai trò chủ yếu làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể là:
A. Nhóm trước sinh sản B. Nhóm sinh sản
C. Nhóm sau sinh sản D. Nhóm trước sinh sản và sinh sản
Câu 7. Một nhóm cá thể cùng loài, cùng sống trong một khu vực nhất định” là:
A. Quần thể sinh vật. B. Quần xã sinh vật.
C. Hệ sinh thái. D.Chuỗi thức ăn.
Câu 8. Dấu hiệu nào không phải của quần thể?
A.Mật độ. B. Cấu trúc tuổi.
C. Độ đa dạng. D.Tỉ lệ đực và cái.
Câu 9. Mối quan hệ đảm bảo tính gắn bó trong quần xã là:………………
A.Hợp tác. B. Cộng sinh.
C. Dinh dưỡng. D.Hội sinh.
Câu 10. Sinh vật sản xuất là:………………..
A.Tảo và nấm. B.Tảo và cây.
C. Động vật ăn cỏ. D. Vi khuẩn.
Câu 11. Nhóm tuổi nào làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản. B. Nhóm tuổi sinh sản. C. Nhóm tuổi sau sinh sản.
Câu 12. Theo em một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định là.
A.Quần thể sinh vật. B.Quần xã sinh vật.
C.Hệ sinh thái. D. Lưới thức ăn.
Câu 13: Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?
A. Tỉ lệ giới tính B. Thành phần nhóm tuổi C. Mật độ D. Đặc trưng kinh tế xã hội.Câu 14: Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là:
A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử C. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử D. Hôn nhân, giới tính, mật độCâu 15: Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao độngCâu 16: Tăng dân số nhanh có thể dẫn đến tình trạng nào sau đây
A. Thiếu nơi ở, ô nhiễm môi trường, nhưng làm cho kinh tế phát triển mạnh ảnh hưởng tốt đến người lao động B. Lực lượng lao động tăng, làm dư thừa sức lao động dẫn đến năng suất lao động giảm C. Lực lượng lao động tăng, khai thác triệt để nguồn tài nguyên làm năng suất lao động cũng tăng. D. Thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước uống, ô nhiễm môi trường, tàn phá rừng và các tài nguyên khác.Câu 17: Tháp dân số thể hiện:
A. Đặc trưng dân số của mỗi nước B. Thành phần dân số của mỗi nước C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước D. Tỉ lệ nam/nữ của mỗi nướcCâu 18: Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là:
A. Từ 15 đến dưới 20 tuổi B. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi C. Từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi D. Từ sơ sinh đến dưới 20 tuổiđặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần xã sinh vật mà không có ở quần thể sinh vật ?
a Mật độ b Giới tính c Độ đa dạng d Thành phần nhóm tuổi
Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
B. Con người và các sinh vật khác
C. Khí hậu, nước, đất
D. Các sinh vật khác và ánh sáng
Vì sao trong số những bệnh liên quan đến đột biến NST, những người bệnh Đao có thể sống tới tuổi trưởng thành ?
Câu 1: Người ta chia các nhân tố sinh thái thành các nhóm nào?
A. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.
B. Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật và con người.
C. Nhóm nhân tố sinh thái bất lời và có lợi.
D. Nhóm nhân tố sinh thái của thạch quyển, của khí quyển và của thủy quyển.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
1. Các loài sinh vật phản ứng khác nhau đối với nhiệt độ môi trường.
2. Chỉ có động vật mới nhạy cảm đối với nhiệt độ còn thực vật thì rất ít phản ứng với nhiệt độ.
3. Động vật biến nhiệt thay đổi nhiệt độ cơ thể theo nhiệt độ môi trường nên dễ thích nghi hơn so với động vật đẳng nhiệt.
4. Động vật đẳng nhiệt có khả năng phân bố rộng hơn so với động vật biến nhiệt.
A. 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 4. D.1, 2.
Câu 3: Dựa vào sự thích nghi của thực vật đối với ánh sáng, người ta chia thực vật thành các nhóm nào?
A. Cây trung sinh, cây ưa ẩm. B. Cây ưa sáng, câu ưa bóng.
C. Cây ưa sáng, cây ưa tối. D. Cây ưa hạn, cây ưa ẩm.
Câu 4: Các loài của cây ưa bóng gồm:
A. ráy, phong lan, riềng, lá lốt. B. ráy, phong lan, riềng, lúa.
C. ráy, lim, phong lan, riềng, gừng. D. lim, phong lan, lúa, đậu.
Câu 5: Các loài động vật hoạt động ban đêm gồm:
A. chuột chũi, cú mèo, bồ câu, dơi. B. chuột chũi, cú mèo,thỏ.
C. thỏ, cáo, hổ, gián. D. chuột chũi, cú mèo, dơi, gián.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng ôn đới có lớp mỡ dày nên có khả năng chống rét tốt hơn so với động vật vùng nhiệt đới có lớp mỡ mỏng.
B. Động vật sống vùng khí hậu lạnh thường có lông màu trắng.
C. Đa phần động vật vùng nhiệt đới có lông thưa và ngắn.
D. Động vật đẳng nhiệt sống ở vùng khí hậu lạnh, có tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể nhỏ hơn so với động vật xứ nóng.
Câu 7: Đa số các sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ nào sau đây?
A. – 270C đến 00 C. B. 00C đến 500C. C. 300C đến 600C. D. 800C đến 900
Câu 8: Các sinh vật cùng loài có mối quan hệ nào sau đây?
A. Hỗ trợ và cộng sinh. B. Cộng sinh và hội sinh.
C. Kí sinh và nữa kí sinh. D. Hỗ trợ và cạnh tranh.
Câu 9: Hiện tượng rễ của các cây cùng loài sống gần nhau nối liền với nhau biểu thị mối quan hệ gì?
A. Hỗ trợ. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh.
Câu 10: Cho các ví dụ sau, ví dụ nào biểu hiện quan hệ kí sinh-nửa kí sinh?
A. Hoa lan sống trên các cành gỗ mục trong rừng. B. Địa y sống bám trên cành cây.
C. Tầm gửi sống bám trên cây thân gỗ. D. Vi khuẩn sống trong nốt sần các cây họ đậu.
Câu 11: Cho các nhóm sinh vật sau, nhóm sinh vật nào không phải quần thể?
1. Những con cá rô phi sống trong cùng một ao. 4. Những con hổ cùng loài trong một vườn bách thú.
2. Những con chim sống trong một khu vườn. 5. Bèo nổi trên mặt Hồ Tây.
3. Những con mối cùng sống ở chân đê. 6. Các cây mọc ven bờ hồ.
A. 2, 4. B. 1, 3, 6. C. 1, 3, 4, 4, 5, 6. D. 2, 4, 5, 6.
Câu 12: Một số đặc trưng của quần thể được đề cập trong sinh học 9 là gì?
A. Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi.
B. Thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể.
C. Mật độ quần thể, tỉ lệ giới tính, tỉ lệ sinh sản – tử vong.
D. Tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể và thành phần nhóm tuổi.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tháp tuổi?
A. Tháp tuổi không phải lúc nào cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
B. Tháp dạng phát triển bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
C. Tháp tuổi dạng ổn định đáy nhỏ, đỉnh lớn.
D. Tháp tuổi dạng giảm sút có đáy hẹp đỉnh hẹp.
Câu 14: Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào trong các trường hợp sau:
(1) thiếu nơi ở. (4) nâng cao điều kiện sống cho người dân.
(2) thiếu lượng thực. (5) tài nguyên ít bị khai thác.
(3) ô nhiễm môi trường.
A. (1), (2), (3). B. (4), (5). C. (1), (2). D. (1), (2), (5).
Câu 15: Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc.
B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản.
C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc.
D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động.
Câu 16: Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là:
A. từ 15 đến dưới 20 tuổi. B. từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi.
C. từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi . D.từ sơ sinh đến dưới 20 tuổi.
Câu 17: Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau được gọi là
A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái. C. sinh cảnh. D. hệ thống quần thể.
Câu 18: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số lượng và thành phần loài các sinh vật.
B. Loài ưu thế là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác.
C. Loài đặc trưng là loài có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. Tập hợp cá rô phi trong ao tạo thành một quần xã.
Câu 19: “Gặp khí hậu thuận lợi, cây cối xanh tốt, sâu ăn lá cây sinh sản mạnh, số lượng sâu tăng khiến cho số lượng chim sâu cũng tăng theo.Tuy nhiên, khi số lượng chim sâu tăng quá nhiều, chim ăn nhiều sâu dẫn tới số lượng sâu lại giảm” Đây là ví dụ minh họa về
A. diễn thế sinh thái. B. cân bằng quần thể.
C. giới hạn sinh thái. D. cân bằng sinh học.
Câu 20: Xét chuỗi thức ăn:Cỏ -> chuột –> rắn hổ mang –> diều hâu. Trong đó, sinh vật tiêu thụ là
A. Cỏ, chuột, rắn hổ mang, diều hâu. B. Chuột, rắn hổ mang, diều hâu.
C. Cỏ, diều hâu. D. Diều hâu.
Câu 21: Cách sống của con người trong thời kì nguyên thuỷ là
A. săn bắt động vật hoang dã. B. săn bắt động vật và hái lượm.
C. đốt rừng và chăn thả gia súc. D. khai thác khoáng sản và đốt rừng.
Câu 22: Con người bắt đầu chăn thả gia súc và trồng trọt ở giai đoạn nào dưới đây?
A. Thời kì nguyên thuỷ B. Xã hội công nghiệp
C. Xã hội nông nghiệp D. Khai thác khoáng sản và đốt rừng
Câu 23: Nền sản xuất nông nghiệp trong giai đoạn xã hội công nghiệp được tiến hành chủ yếu bằng các phương tiện
A. thủ công. B. bán thủ công.
C. sức kéo động vật. D. cơ giới hoá.
Câu 24: Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường là
A. do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra.
B. các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai.
C. tác động của con người
D. sự thay đổi của khí hậu.
Câu 25: Nguồn năng lượng nào sau đây nếu được sử dụng sẽ tạo ra khả năng gây ô nhiễm môi trường ở mức thấp nhất?
A. Than đá B. Dầu mỏ C. Mặt trời D. Khí đốt
Câu 26: Cho các phát biểu sau, các phát biểu đúng là:
1. Ô nhiễm môi trường làm ảnh hưởng đến hệ sinh thái, gây ra nhiều bệnh cho con người và sinh vật.
2. Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí chủ yếu do núi lửa phun nham thạch.
3. Nguồn ô nhiễm phóng xạ chủ yếu là từ chất thải của công trường khai thác chất phóng xạ, các nhà máy điện nguyên tử… và qua những vụ thử vũ khí hạt nhân.
4. Nhiều hoạt động của con người đã tác động đến môi trường tự nhiên gây ô nhiễm và làm suy thoái môi trường.
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 27: Đâu không phải là biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?
A. Xây dựng công viện cây xanh. B. Sử dụng nguồn năng lượng gió.
C. Sử dụng nguồn năng lượng khí đốt. D. Sử dụng nguồn năng lượng mặt trời.
Câu 28: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp nào?
A. Sử dụng phân đạm hóa học. B. Trồng các cây một năm.
C. Trồng các cây họ Đậu. D. Trồng các cây lâu năm.
Câu 29: Cho sơ đồ lưới thức ăn sau đây, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn dưới đây?
A. Chuột là mắt xích chung trong lưới thức ăn. B. Mỗi chuỗi thức ăn đều có 4 mắt xích.
C. Cáo không phải là mắt xích chung trong lưới thức ăn. D. Có tất cả 8 chuỗi thức ăn.
Câu 30: Hãy chọn câu trả lời đúng về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn?
A. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất.
B. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải.
C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải.
D. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ.
Vì sao người ta tách quần thể sinh vật riêng ra khỏi các quần thể sinh vật khác