giống nhau:
-đều có các điều kiện nghiệm đúng :
+ P thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
+ tính trội phải là trôi hoàn toàn
+ mỗi gen quy định 1 tính trạng
+ so luong ca the F2 phải đủ lớn
-F2 đều có sự phân li tính trạng
- sự di truyền các cặp tính trạng đều dựa trên sự kết hợp của 2 cơ chế: phân li của các cặp gen trong giảm phân tạo giao tử và tổ hợp tự do của các gen trong thụ tinh.
khac nhau:
Quy luật phân li | quy luật phân li độc lập |
- phản ánh sự di truyền của 1 cặp tính trạng | - phản ánh sự di truyền của 2 cặp tính trạng |
-F1 dị hợp 1 cặp gen (Aa) tạo ra 2 loại giao tử | F1 dị hợp 2 cặp gen( AaBb) tạo ra 4 loại giao tử |
F2 có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 3:1 | F2 có 4 loại kiểu hình vs tỉ lệ 9:3:3:1 |
F2 có 4 tổ hợp với 3 kiểu gen | F2 có 16 tổ hợp với 9 kiểu gen |
F2 ko xuất hiện biến dị tổ hợp | F2 xuất hiện biến dị tổ hợp |
- Giống nhau:
+ Tính trạng do một cặp nhân tố di truyền (cặp gen nằm trên cặp NST thường) quy định.
+ Quá trình phát sinh giao tử (giảm phân) xảy ra bình thường.
- Khác nhau:
Quy luật phân ly | Quy luật phân ly độc lập | |
Phạm vi áp dụng | Di truyền 1 tính trạng | Di truyền từ 2 tính trạng trở lên. |
Cơ chế phát sinh giao tử | Thể dị hợp cho 2 loại giao tử. | Thể dị hợp n cặp gen cho 2n loại giao tử. |
Cơ sở di truyền | Một cặp gen nằm trên 1 cặp NST thường. | Nhiều cặp gen, mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp NST tương đồng khác nhau. |
Ý nghĩa | Xác định tương quan trội lặn | Giải thích cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp. |