Cơ quan sinh dưỡng |
Cây rêu |
Cây dương xỉ |
Rễ |
Sợi có khả năng hút và làm giá bám |
Rễ thật |
Thân |
Nhỏ, không phân cành |
Hình tru nằm ngang |
Lá |
Nhỏ, 1 đường gân |
Lá già có phiến lá xẻ thùy, Lá non đầu cuộn tròn |
Mạch dẫn |
chưa có |
Đã có chính thức |
=> So với cây rêu thì cây dương xỉ có cấu tạo phức tạp hơn vì đã có rễ thật và đã có mạch dẫn.
Tên cây |
Cơ quan sinh dưỡng |
Mạch dẫn |
||
Rễ |
Thân |
Lá |
||
Cây rêu |
Rễ giả |
Thân |
Lá |
Chưa có mạch dẫn |
Cây dương xỉ |
Rễ thật |
Thân |
Lá |
Có mạch dẫn |
Nhóm thực vật | Cơ quan sinh sản | Cơ quan sinh dưỡng |
Rêu | Túi bào tử ( Túi tinh và túi noãn ). | Rễ giả ; thân, lá thật ; chưa có mạch dẫn. |
Dương xỉ |
Túi bảo tử ( Túi tinh và túi noãn ). |
Rễ, thân, lá thật ; có mạch dẫn. |
Cơ quan sinh dưỡng |
Cây rêu |
Cây dương xỉ |
Rễ |
Sợi có khả năng hút và làm giá bám |
Rễ thật |
Thân |
Nhỏ, không phân cành |
Hình tru nằm ngang |
Lá |
Nhỏ, 1 đường gân |
Lá già có phiến lá xẻ thùy, Lá non đầu cuộn tròn |
Mạch dẫn |
chưa có |
Đã có chính thức |
=> So với cây rêu thì cây dương xỉ có cấu tạo phức tạp hơn vì đã có rễ thật và đã có mạch dẫn.