Bạn đang hỏi về sơ đồ tư duy về cái gì vậy?
Bạn đang hỏi về sơ đồ tư duy về cái gì vậy?
vẽ sơ đồ tư duy qua 3 thì tiếng anh : thì hiện tại đơn ; thì hiện tại tiếp diễn ; thì tương lai gần
Hãy chọn các từ/ cụm từ ở cột A để ghép với cột B sao cho phù hợp. Thêm động từ để viết thành câu hoàn chỉnh.
A B
1. The schoolyard a. noisy and exciting
2. Mekong River b. old
3. Grandfather c. young
4. Unit 20 and Unit 22 d. very long
5. Hoan Kiem Lake e. difficult
6. Unit 1 f. beautiful
7. Halong Bay g. high
8. Grandchildren h. small
9. Mount Phanxipang i. deep
10. The Pacific Ocean j. easy
11. Ho Chi Minh City k. clean
Giúp mik nha mọi người mai mik phải nộp rồi
1 . Write the past participles of the following verbs
1 eat ....................................
2 sleep................................
3 open......................................
4 iron..........................................
5 clean ......................................
6 take .........................................
7 arrive .........................................
8 put..........................................
9 leave ......................................
10 break ....................................
11 make ..................................
12 run ...................................
1.nevevr be alone
2.hello
3.unity
4.windfall
5.mesmerize
6.uncover
7.highlife
8.energy
9.electro light
10.desmeon
11.colors
12.cetus
13.alan walker
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arrive 7.copy
2.load 8.ride
3.lie 9.watch
4.go 10.sit
5.write 11.have
6.get 12.listen
vẽ bản đồ tư duy tiếng anh có chủ đề là my home
give the correct from of the verbs in the past tense
1.do 6 cut 11 buy 16 think
2.teach 7 put 12 have 17 see
3 send 8 give 13 take 18 eat
4 spend 9 write 14 go 19 sing
5 begin 10 be 15 make 20 wear
Ex1:Quá khứ phân từ
1.sell- 10.come-
2.stand- 11.is-
3.drink- 12.make-
4.change- 13.feel-
5.walk- 14.send-
6.know- 15.put-
7.brush- 16.tell-
8.iron- 17.shower-
9.comb-
Đề cương ôn thi hết học kì 2.
1.NGHE HIỂU
Nghe và chọn đáp án đúng nhất trong số A,B hoặc C để hoàn thành câu.
1.Our class begins..........
A.4:05 B.4:15 C.4:50
2.My mother left this morning at..........
A.9:03 B.9:13 C.9:30
3.I am going to catch my bus at...........
A.3:40 B.4:20 C.12:04
4.Let`s get together at..........
A.12:05 B.5:12 C.5:22
5.The store closes today at.............
A.4:06 B5:45 C.6:15
6.The movie starts at..............
A.7:04 B.7:14 C.7:40
7.She called this morning at..............
A.10:00 B.10:05 C.10:10
8.Their plane arrives at................
A.11:05 B.4:12 C.11:45
9.Please come to my office at................
A.8:05 B.8:15 C.8:25
10.I have to work at..................
A.3:03 B.3:13 C.3: 30
3.ĐỌC HIỂU-VIẾT
BÀI 1:Viết lại các câu sao cho giữ nguyên nghĩa với câu cho trước.
1.She always cycles to work?
She always goes...............
2.She likes noodles very much.
Her favorite.......................
3.What is the price of these apples?
How much............................
4.the car is blue.
It is...................................
5.She is taller than her friend.
Of the two girls,she is......................
Các bn thi tốt nhé!
!