Câu 1: Sau khi thực hiện chưng trình pascal sau đây, biến S có giá trị là bao nhiêu ? Var x : integer;
Begin
S:=0
For i:=1 to 10 do
If ( i mod 2) = 0 then S:=S+i;
Readln;
End
A.10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 2: Khi thực hiện đoạn chương trình sau, kết quả trên màn hình là:
So:=1;
While so<10 do Begin
Write (so : %);
So:= So +2;
End.
Cho đoạn chương trình sau x = 0 y = 1 z = 2 for i : = 1 to 10 do x :=x + 1 ;y: = y + x,z ; Hãy cho biết có bao nhiêu vòng lặp và giá trị của x y z bằng bao nhiêu
Viết chương trình Pascal các phần tử của một dãy số độ dài của dãy cũng được phân tử bàn phím cho đoạn sau n:=3 ; k:=3 for i := 1 to 5 do m:=m+1 k:=k+m ; lập bảng chạy cho đoạn phương trình trên Sau khi thực hiện chương trình trên máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp
2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); *
A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến 20;
3, Trong câu lệnh lặp For i:=3 to 15 do s:=s+i; Có bao nhiêu vòng lặp? *
A. 15; B. 12; C. 13 D. 3;
4, Cho k,m,n nhận giá trị tương ứng 4,5,6; kết thúc câu lệnh sau:X:=n; If ((x mod 2=0)) or (x<=5) then x:=m*k else x:=m div k; thì x có giá trị là ? *
A. 1 B. 0 C. 5. D. 20 5, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp?s:=0; n:=0; while s<=5 do n:= n+1;s:= s+n; * A. 3 B. 6 C. 10 D. kết quả khác 6, Cho a,b,c lần lượt nhận giá trị 10,30,20 . Hỏi sau đoạn chương trình Begin X:=a; If x>a then x:=a; if x>b then x:=b;if x>c then x:=c;end; x có giá trị là? * A. 20 B. 10 C. 30 D. Cả ba đáp án đều sai. 7, Cho x:=7; kết thúc câu lệnh If ((x mod 3=0)) and (x<=8) then x:=x+10; thì x có giá trị là ? * A. 8 B. 10 C. 17 D. 7 8, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình s := 1; for i:=1 to 5 do s := s+i; Kết quả in lên màn hình là của s là ? * A. 15 B. 16 C. 11 D. 22 9, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây, khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? S:=0; n:=0;while S<=3 do begin n:= n+1;S:= s+n; end; * A. 15 B. 10 C. 6 D. 3Hãy tìm hiểu thuật toán sau đây, và cho biết khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó?
a,Thuật toán 1
Bước 1: S:=10, X:=0.5.
Bước 2: Nếu S<=6.2, chuyển tới bước 4.
Bước 3: S:=S – X và quay lại bước 2.
Bước 4: Thông báo S và kết thúc thuật toán.
b,Thuật toán 2
B1: s:=10, n:=0
B2: nếu S >=10, chuyển tới bước 4
B3: n:=+3, s:= s-n và quay lại bước 2
B4: Thông báo S và KTTT
1) Trong đoạn lệnh sau đây, chương trình đã thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
S:=0; i:=0;
While S<=20 do
Begin
S:=S+i; i:=i+1;
end;
a) 2 b) 4 c) 8 d) vô hạn
2) Trong đoạn lệnh sau đây, chương trình đã thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
x:=0;
For i:=1 to 5 do x:=x+3;
a) 1 b) 3 c) 5 d) 15
3) Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến x bằng bao nhiêu?
x:=0;
For i:=1 to 5 do x:=x+3;
a) 1 b) 3 c) 5 d) 15
4) Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
S:=0; i:=0;
While S<=20 do
Begin S:=S+i; i:=i+1; end;
a) 18 b) 21 c) 25 d) 52
5) Đoạn chương trình sau đây đã mắc phải lỗi gì?
a:=5;
While a<=6 do Writeln(‘A’);
a) Sử dụng sai cú pháp lệnh While ... do
b) Cho biết trước số lần lặp
c) Không cho biết trước số lần lặp
d) Lặp vô hạn
6) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh For ... do là lệnh:
a) Không cho biết trước số lần lặp
b) Cho biết trước số lần lặp
c) Biết trước hay không biết trước số lần lặp đều sử dụng được
d) Cả a, b, c đều sai
7) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh lặp được dùng để thể hiện:
a) Cấu trúc lặp c) Cấu trúc điều kiện
b) Cấu trúc rẽ nhánh d) Cấu trúc mảng
8) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, lệnh lặp với số lần chưa biết trước là câu lệnh:
a) For ... do c) If ... then ...
b) While ... do d) If ... then ... else...
9) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây hợp lệ?
a) For i:=10 to 1 do Writeln(‘A’);
b) For i:=10.5 to 1.5 do Writeln(‘A’);
c) For i=1 to 10 do Writeln(‘A’);
d) For i:=1 to 10 do Writeln(‘A’);
10) Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây hợp lệ?
a) x:=10; While x:=10 do x:=x+5;
b) x=10; While x=10 do x=x+5;
c) x:=10; While x=10 do x:=x+5;
d) x=10; While x:=10 do x=x+5;
Hãy viết 1 chương trình Pascal để tìm kết quả của biểu thức sau: (x-2)\(^2\)(x+2)+(x+2),x là số được nhập từ bàn phím.Sau đó in ra màn hình kết quả của biểu thức.
1. Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A.Alt+F9
B. Ctrl+F9
C. Alt+F3
D. Ctrl+S
2. Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu
B. 10 biến
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ
D. Ko giới hạn
3. Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị dưới đây
A. Một số nguyên bất kì
B. Một số thực( có thể số nguyên) trong phạm vi cho phép
C. Một số thực bất kì
D. Một dãy các chữ và số
4. Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:
A. If x:= a+b then x:= x+1;
B. If a>b then max =a;
C. If a>b then max:=; else max:=b;
D. If 5=6 then x:=100;
5. Với i là biến kiểu thực(i=3). Khi chạy đoạn chương trình với lệnh Write(i:5:2); sẽ đc kết quả là:
A. 3.0
B. 3.00
C. 3.5+01
D. 3.75E+01
6. Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau:
s:=1; for i:=10 downto 3 do s:=s+1; write(s);
A.9
B. 7
C. 8
D. 6
7. Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau:
s:=0; for i:=1 to 10 do s:=s+1; Write(s);
A.49 B.45 C.50 D.55
8. Để gán 2 cho x ta viết câu lệnh
A. x:=2;
B. 2:=x;
C. x==2;
D. x=2;
Bài tập 1: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
a) So:=1;
While So<10 do writeln(So);
So:=so+1;
b) Hãy cho biết giá trị của x bằng bao nhiêu?
x:=0;tong:=0;
While tong<=20 do
Begin writeln(tong);
Tong:=tong+1;
End;
x:=tong;
c) Hãy cho biết giá trị của i, j, k
i:=1;j:=2;k:=3;
While i<6 do i:=i+1;j:=j+1;k:=k+j;
Bài tập 2: Hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Kết thúc giá trị của A bằng bao nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện thuật toán đó
a) Thuật toán 1
Bước 1: A ¬ 0; n ¬ 2;
Bước 2: Nếu A ≥ 9 , chuyển bước 4
Bước 3: A ¬ A+n và quay lại bước 2
Bước 4: Thông báo A và KTTT
b) Thuật toán 2
Bước 1. S ¬ 10, x ¬ 0.5
Bước 2. Nếu S £ 5.2, chuyển tới bước 4
Bước 3. S ¬ S - x và quay lại bước 2
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán
Bài tập 3: Hãy chỉ ra lỗi trong các câu lệnh sau đây
a) X:=10; while X:=10 do X:=X+5;
b) X:=10; while X=10 do X=X+5;
c) S:=0; n:=0; while S<=10 do n:=n+1; S:=S+n;
Bài tập 4: Các khai báo biến mảng sau đây trong Pascal đúng hay sai:
a) var X: Array[10,13] Of Integer;
b) var X: Array[5..10.5] Of Real;
c) var X: Array[3.4..4.8] Of Integer;
d) var X: Array[10..1] Of Integer;
e) var X: Array[4..10] Of Real;
Bài tập 5: Viết chương trình nhập số thực nằm trong khoảng từ 1 đến 100. Thông báo bạn đã nhập đúng. Yêu cầu nhập lại nếu số đó không nằm trong khoảng này
Bài tập 6 : Viết chương trình nhập dãy N số và in ra tổng các số chẵn, số lẻ của dãy vừa nhập?
Bài tập 7 : Viết chương trình nhập 1 dãy số nguyên. In ra phần tử lớn nhất, nhỏ nhất của dãy số và tính tổng các số lớn hơn 10 và nhỏ hơn 200?
Bài tập 8 : Viết chương trình nhập 1 dãy số nguyên, sắp xếp lại dãy số theo thứ tự tăng dần, giảm dần?
Mọi người giúp em với em cảm ơn nhìu ạ.
Câu 1: Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của bài toán tính diện tích hình chữ nhật:
A. INPUT: độ dài 2 cạnh hình chữ nhật. OUTPUT: diện tích hình chữ nhật
B. INPUT: diện tích hình chữ nhật. OUTPUT: độ dài 2 cạnh hình chữ nhật
C. INPUT: độ dài 2 cạnh hình chữ nhật. OUTPUT: chu vi hình chữ nhật
D. INPUT: chu vi hình chữ nhật. OUTPUT: độ dài 2 cạnh hình chữ nhật
Câu 2: Giả sử biến x có giá trị là x:= 256, khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var x: byte; B. Var x= integer; C. Var x: real; D. Var x: string;
Câu 3: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên x và y ta thực hiện như sau :
A. Tong=x+y; B. Tong:=x+y; C. Tong:x+y; D. Tong(x+y);
Câu 4: Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Thứ tự các bước giải bài toán trên máy tính là:
A. Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình
B. Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán
C. Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình
D. Viết chương trình → Xác định bài toán → Mô tả thuật toán
Câu 6: Câu lệnh Writeln(‘y=’,15 div 3 * 5); sẽ in ra màn hình là:
A. 9 B. y=9 C. y=25 D. 25
Câu 7: Câu lệnh Writeln(‘x=’ , 11 mod 6 / 5); sẽ in ra kết quả:
A. 1 B. x=10 C. x=1 D. 10
Câu 8: Biểu thức (a-1)3(x2 +y) khi viết trong Pascal sẽ có dạng:
A. (a-1)*(a-1)*(a-1)*(xx+y)
B. (a-1)*(a-1)*(a-1)(x*x+y)
C. (a-1)(a-1)*(a-1)*(x*x+y) D. (a-1)*(a-1)*(a-1)*(x*x+y)
Câu9: Phép toán nào đúng khi x chia hết cho 5:
A. x div 5 = 1 B. x div 5 = 0 C. x mod 5 = 1 D. x mod 5 = 0