Rút gọn biểu thức:
\(\dfrac{a-\sqrt{3a}+3}{a\sqrt{a}+3\sqrt{3}}\)
rút gọn biểu thức : 3√a + (8 √a/4) - a( √9/a) + √3 (với a>0)
?3 rút gọn biểu thức sau :
a) \(\dfrac{\text{x² - 3}}{\text{x}+\sqrt{3}}\)
b) \(\dfrac{\text{1}-a\sqrt{\text{a }}}{1-\sqrt{a}}\)với a ≥ 0 và a ≠ 1
Rút gọn các biểu thức :
a) \(\left(2-\sqrt{2}\right)\left(-5\sqrt{2}\right)-\left(3\sqrt{2}-5\right)^2\)
b) \(2\sqrt{3a}-\sqrt{75a}+a\sqrt{13,\dfrac{5}{2a}}-\dfrac{2}{5}\sqrt{300a^3}\) với \(a>0\)
Rút gọn biểu thức:
\(\dfrac{\sqrt{a-2}+2}{3}\left(\dfrac{\sqrt{a-2}}{3+\sqrt{a-2}}+\dfrac{a+7}{11-a}\right):\left(\dfrac{3\sqrt{a-2}+1}{a-3\sqrt{a-2}-2}-\dfrac{1}{\sqrt{a-2}}\right)\)
Rút gọn biểu thức A =[(1-√a)^2×(1+√a)^2]phần (1-a)^2
Cho các biểu thức sau:
A = \(\dfrac{x+\sqrt{x}+10}{x-9}-\dfrac{1}{\sqrt{x}-3}\) và B = \(\dfrac{1}{\sqrt{x}-3}\) với \(x\ge0;x\ne9\)
a) Rút gọn biểu thức \(M=\dfrac{A}{B}\)
b) Tìm GTNN của biểu thức M
Rút gọn biểu thức
a, 3 căn 18 - căn 32 +4 căn 2 +căn 162
b, 2 căn 48 - 4 căn 27+ căn 75 + căn 12
c, căn 21+8 căn 5 + căn 21 -8 căn 5
d,(căn 14 - căn 7/căn 2-1 + căn 15 - căn 5/ căn 3-1 )÷1/căn 7- căn 5
Cho các biểu thức sau (giải chi tiết)
A = \(\dfrac{2\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-3}\) và B = \(\dfrac{2x+3\sqrt{x}+9}{x-9}-\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\) với \(x\ge0;x\ne9\)
a) Rút gọn biểu thức B
b) Cho \(P=\dfrac{A}{B}\). Tìm GTNN của P