Bài nghe:
Speaker 1: We’ve got a big family dinner tonight. I expect there’ll be an argument. There usually is. That’s why I hate these dinners. They always end badly.
Speaker 2: Hey! Get out of my chair! I want to sit there. I can’t see the TV if I sit on this side of the table, can I? Come on, hurry up!
Speaker 3: You’re looking well. Is that a new shirt? It’s very nice. I love the colour – it really suits you.
Speaker 4: I’m so sorry you didn’t pass your test. You must be very disappointed. But don’t worry, you can take it again next month – and I’m sure you’ll pass it then.
Tạm dịch:
Người nói 1: Tối nay chúng toi có một bữa tối gia đình. Tôi nghĩ là sẽ lạicãi nhau cho xem. TLúc nào cũng vậy. Đó là lý do tại sao tôi ghét những bữa tối kiểu vậy. Chúngluôn kết thúc một cách thật tồi tệ.
Người nói 2: Này! Ra khỏi ghế của tôi đi! Tôi muốn ngồi đó. Làm sao tôi có thể xem TV nếu tôi ngồi ở phía bàn bên này, phải không? Khẩn trương lên!
Người nói 3:Trông bạn tuyệt thật đó. Áo mới phải không? Nó rất đẹp. Tôi thích màu áo lắm - nó thực sự phù hợp với bạn.
Người nói 4:Tôi rất tiếc vì bạn đã không vượt qua bài kiểm tra. Hản là bạn phải thất vọng lắm. Nhưng đừng lo lắng, bạn có thể thi lại vào tháng tới – và tôi chắc chắn rằng bạn sẽ vượt qua kỳ thi đó thôi.
Lời giải chi tiết:
1. pessimistic (bi quan) | 2. aggressive (tức giận) | 3. complimetary (khen ngợi) | 4. sympathetic (cảm thông) |