a;
H2SO4 + 2NaOH \(\rightarrow\)Na2SO4 + H2O
VÌ 0,5.2=0,1 nên H2SO4 tác dụng vừa đủ với NaOH nên quỳ tím không đổi màu
b;
KOH + HCl \(\rightarrow\)KCl + H2O
VÌ 2>1 nên HCl dư vậy quỳ tím chuyển màu đỏ
a;
H2SO4 + 2NaOH \(\rightarrow\)Na2SO4 + H2O
VÌ 0,5.2=0,1 nên H2SO4 tác dụng vừa đủ với NaOH nên quỳ tím không đổi màu
b;
KOH + HCl \(\rightarrow\)KCl + H2O
VÌ 2>1 nên HCl dư vậy quỳ tím chuyển màu đỏ
1. Cho 16g NaOH vào 200ml dd H2SO4 2M, D= 1,3 G/ MOL
a. Nếu cho giấy quỳ vào dd sau pư thì giấy quỳ sẽ chuyển màu như thế nào? Vì sao?
b. Tính nồng độ % các chất trong dd sau pư.
2. Trộn 400g dd BaCl2 5,2% với 100ml dd H2SO4 20%, D= 1,14g/ ml
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính nồng độ % các chất trong dd sau pư.
3. Cho 15ml dd chứa 1,14 g CaCl2 với 35ml dd có chứa 0,85g AgNO3
a. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
b. Tính nồng độ mol các chất trong dd sau pư ( coi THỂ TÍCH KHÔNG THAY ĐỔI)
Cho 7,74 g hh 2 kl gồm Mg và Al = dd có chứa 0,5 mol HCl và 0,19 mol H2SO4 sau pứ thu đc dd A và 4,368 lít H2 ở đktc
a, CM trong dd vẫ còn dư axit
b, Tính khối lg mỗi muối thu đc trog dd A
Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Na và Al lần lượt có khối lượng là 11,5g và 5,4g vào 2 lít dd HCl 0,75M, pứ xong thu đc dd X. Cho 2 lít dd KOH vào X kết thúc các pứ thì thu đc 7,8g kết tủa. Xác định nồng độ mol/lít của dd KOH đã dùng
1.Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.
a. Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.
b. Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.
2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.
• Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.
Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.
Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
Mn giúp em vs ạ
1. Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.
a. Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.
b. Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.
2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.
• Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.
Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.
Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.
Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
cho 1 luồng khí CO qua 0.01 mol FeO và 0.03 mol Fe2O3 đốt nóng hh A.sau khi p/ư kết thúc được 4.784g chất rắn B gồm 4 chất.hòa tan b = dd HCl dư thoát ra 0.6272 lít khí (đktc) .tính số mol oxit sắt từ trg B.biết trg B số mol oxi sắt từ = 1/3 tổng số mol sắt (2) oxit sắt (3) oxit
Lấy 35,76g hỗn hợp X gồm 2 kim loại hóa trị 1 và một kim loại hóa trị 2 cho vào nước dư. Sau khi các kim loại tan hết thu đc dd B và 10,752l khí H2 (đktc). Để trung hòa hết \(\dfrac{1}{2}\) dd B người ta dùng dd C chứa HCl và H2SO4 trong đó nồng độ mol của H2SO4 gấp 2 lần nồng độ mol của HCl. Tính tổng khối lượng muối thu đc sau pứ trung hòa
a) Hào tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dd HCL dẫn khí thu đc vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa tạo ra là bao nhiêu gam
b) Cho 14,5 g hỗn hợp Mg,Zn và Fe tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thoát ra 6,72 lít H2 ở đktc. Cô cạn dd sau pứ, khối lượng muối khan là bao nhiêu gam?