Đới khí hậu | Nhóm đất chính | Thảm thực vật chính |
Cực | Đất hoang mạc cực, đất đồng rêu. | Hoang mạc lạnh, đài nguyên. |
Ôn đới | Đất tai-ga lạnh, đất pốt-dôn, đất pốt-dôn cỏ, đất xám nâu rừng lá rộng ôn đới, đất ôn đới thảo nguyên, đất hạt dẻ, đất hoang mạc và bán hoang mạc. | Rừng lá kim; rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới; thảo nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao; rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt. |
Nhiệt đới | Đất vàng và đất đỏ, đất nâu vàng, đất hoang mạc nhiệt đới và cận nhiệt, đất đen và xám. | Rừng cận nhiệt ẩm, nhiệt đới ẩm, hoang mạc và bán hoang mạc, xa-van,cây bụi; rừng nhiệt đới. |
Xích đạo | Đất fe-ra-lit đỏ vàng, đất fe-ra-lit đỏ, đất đỏ và đất đỏ nâu xa-van. | Rừng xích đạo. |
Đúng 1
Bình luận (0)