Vai trò của chăn nuôi trong Hình 1.1 là:
Hình | Vai trò |
a | Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu |
b | Cung cấp thực phẩm cho con người |
c | Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. |
d | Cung cấp phân bón cho trồng trọt |
Vai trò của chăn nuôi trong Hình 1.1 là:
Hình | Vai trò |
a | Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu |
b | Cung cấp thực phẩm cho con người |
c | Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. |
d | Cung cấp phân bón cho trồng trọt |
Quan sát Hình 1.4 và nêu ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ biogas trong xử lí chất thải chăn nuôi
Quan sát Hình 1.3 và nêu tên các công nghệ áp dụng trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tương ứng với từng ảnh trong hình theo các gợi ý sau: công nghệ cho ăn thông minh, công nghệ vắt sữa bò tự động, công nghệ tắm chải tự động cho bò, công nghệ thu gom trứng gà tự động.
Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với đời sống con người và nền kinh tế? Có những công nghệ cao nào đang được ứng dụng trong chăn nuôi? Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 có triển vọng như thế nào?
Nêu các vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương em.
Nêu vai trò của khoa học công nghệ đối với sự phát triển của chăn nuôi. Liên hệ thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
Trình bày vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế. Liên hệ với thực tiễn của gia đình và địa phương em.
Phân tích thực trạng chăn nuôi ở địa phương em và đề xuất một số giải pháp để phát triển chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
Nêu một số ứng dụng công nghệ cao trong xử lí chất thải chăn nuôi đang được áp dụng ở địa phương em. Nêu ý nghãi của chúng đối với chăn nuôi.
Nội dung nào sau đây không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein (thịt, trứng, sữa) cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
C. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu
D. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt