quan sát các hình 1, 2, 3, 4 đọc thông tin và hoàn thành nội dung bảng sau
Đặc điểm | Môi trường xích đạo ẩm | Môi trường nhiệt đới | Môi trường nhiệt đới gió mùa |
Giới hạn, phạn vi | Từ 50B đến 50N | Vĩ tuyến 50đến chí tuyến ở cả hai bán cầu | Nam Á và Đông Nam Á |
Nhiệt độ | Trên 250C | Trên 200C | Trên 200C |
Lượng mưa | 1500mm - 2500mm | 500mm - 1500mm | Trên 1000mm |
Thực vật | Có nhiều loài cây mọc thành nhiều tầng rậm rạp và có nhiều loài chim, thú sinh sống. | Thay đổi dần về phía hai chí tuyến , rừng thưa chuyển sang đồng cỏ cao nhiệt đới. | Thay đổi theo mùa |