phản ứng khử và oxi hóa đều có nhiệt độ
phản ứng khử và oxi hóa đều có nhiệt độ
Phân biệt phản ứng oxi hóa, và phản ứng khử (hai phản ứng này có thêm nhiệt độ vào pt không)
Giúp tôi
Bài 4: Cân bằng PTHH sau:
Mg + H2SO2 (đ, n) → MgSO4 + SO2 + H2O
Hỏi tổng hệ số các chất phản ứng là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 5: Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong phương trình hóa học sau: ? Na + ? → 2Na2O
A. 4, 1, O2
B. 1, 4, O2
C. 1, 1, O2
D. 2, 2, O2
Bài 6: Cân bằng PTHH sau và cho biết tỉ lệ tổng hệ số của chất phản ứng với sản phẩm.
Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
A. 2:2
B. 3:2
C. 2:3
Mọi người giúp với
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 → Na2O b) P2O5 + H2O → H3PO4
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
CuO -> H2 (hoàn thành chuỗi phản ứng) *em thấy đề hơi sai*
hoà tan hết 1 lượng Co3 cần dùng 250g dung dịch HCL 7,3
a,tính thể tích khí thu được
b,tính C% dung dịch sau phản ứng
1.So sánh nhiệt độ nóng chảy của hai chất,chất nào không nóng chảy khi nước sôi?Vì sao?
2.Ghi tên chất được tách riêng trên giấy lọc và trong ống nghiệm.Giải thích quá trình tiến hành.
đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam kim loại A có hóa trị II cần 4,48 lít khí oxi (ở đktc). A là kim loại nào sau đây?
1.So sánh nhiệt độ nóng chảy của hai chất,chất nào ko nóng chảy khi nước sôi?vì sao?
2.Ghi tên chất được tách riêng trên giấy lọc và trong ống nghiệm.Giải thích quá trình tiến hành.
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử Ca liên kết với 2 nguyên tử nguyên tố X và nặng hơn phân tử khí oxi là 6,25 lần. Nguyên tử X là
(0.5 Điểm)
clo
brom
photpho
lưu huỳnh
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 kim loại R có hóa trị 2 thu được 12 gam oxit xác định nguyên tố r trên cho biết c l = 35,5 h = 12 n = 65 Giải giúp mk vs mai có tiết rùi