Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ Hán Việt sau:
a. giác: tam giác, tứ giác, ngũ giác, đa giác/ khứu giác, vị giác, thính giác, thị giác.
b. lệ: luật lệ, điều lệ, ngoại lệ, tục lệ/ diễm lệ, hoa lệ, mĩ lệ, tráng lệ.
c. thiên: thiên lí, thiên lí mã, thiên niên kỉ/ thiên cung, thiên nga, thiên đình, thiên từ/ thiên cư, thiên đô.
d. trường: trường ca, trường độ, trường kì, trường thành/ chiến trường, ngư trường, phi trường, quảng trường.
a. giác 1: góc, cạnh
giác 2: chỉ sự cảm nhận, nhận diện
b. lệ 1: quy tắc, quy định
lệ 2: đẹp, hoàn mĩ
c. thiên 1: chỉ sự nhiều
thiên 2: chỉ trời
d. trường 1: dài
trường 2: một vùng, nơi tụ tập