3 Kiểm điểm / kiểm kê
- Kiểm điểm : là tự nhìn ra những điểm sai của mk và biết cách sửa chữa . VD : An bị giam lỏng trong phòng để kiểm điểm lại mk vì tội bỏ học đi chơi .
- Kiểm kê : là kiểm soát và thông kê , dành cho những người làm số sách . VD : Bafc Ba đk giao nhiệm vụ kiểm kê kho lúa của xaz .
1 , xấu xí , xấu xa
- xấu xí : là chỉ 1 người hay 1 con vật , đồ vật nào đó ko đk đẹp , có dáng dấp không giống với bình thường . VD : Cái bàn này thật xấu xí !
- xấu xa : là ns 1 người có ành động muốn hại người khác , có ý đồ không tốt . VD : người phụ này rất xấu xa .
2 . Tay trắng / trắng tay
- tay trắng : ý ns đôi bàn tay này có nước da trắng trẻo . VD : Cái Lan có đôi bàn tay trắng .
- trắng tay : là mất hết đồ đạc , của cải , không còn j . VD : vì ăn chs sa đọa , mà giờ nó đã trắng tay .
(1). - Tay trắng : ban đầu không có chút vốn liếng, của cải gì.
- Trắng tay : từng có của cải nhưng bị mất sạch, hoàn toàn không còn gì.
Đặt câu :
- Giám đốc tôi khởi nghiệp bằng tay trắng từ khi mới 18 tuổi.
- Công ty phá sản và chú tôi đã trắng tay.
b. - Kiểm điểm : xem xét, đánh giá lại những thiếu sót.
- Kiểm kê : kiểm lại từng cái để xác định số lượng chất lượng.
Đặt câu :
- Tối nay về viết bản kiểm điểm cho cô !
- Đơn vị đang kiểm kê tài sản trước cuối năm.
c. - Nhuận bút : tiền trả cho tác giả của một tác phẩm nào đó như sách, vở, báo.
- Thù lao : trả công cho người lao động đã làm việc.
Đặt câu :
- Tiền nhuận bút cho một bài báo là một trăm ngàn.
- Thù lao một ngày đi xây của anh là một trăm ngàn.