Điểm phân biệt | Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học | Tăng trưởng trong môi trường có nguồn sống giới hạn |
Đặc điểm môi trường sống | Nguồn sống vô hạn và các nhân tố vô sinh luôn đạt cực thuận. | Nguồn sống giới hạn, nhân tố vô sinh có thể biến đổi bất lợi. |
Mức tăng số lượng cá thể qua mỗi thế hệ | Tăng không ngừng theo cấp số mũ → Đường cong tăng trưởng có hình chữ J.
| Tăng trưởng gần giống cấp số mũ chỉ diễn ra trong khoảng thời gian đầu; khi kích thước quần thể tăng đến một mức nhất định (điểm uốn) thì tăng trưởng dần chậm lại, kích thước quần thể càng lớn thì tăng trưởng càng chậm → Đường cong tăng trưởng có hình chữ S. |
Giới hạn kích thước quần thể | Không có giới hạn kích thước quần thể. | Kích thước quần thể thực tế chỉ tăng đến một giới hạn nhất định và dao động quanh ngưỡng sức chứa của môi trường. |