\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{Thuốc thử}&NaCl&NaBr&NaI&Na_2 S\\\hline dd AgNO_3&\text{↓ trắng}&\text{↓ vàng nhạt}&\text{↓ vàng}&\text{↓ đen}\\\hline\end{array}
\begin{array}{|c|c|c|}\hline \text{Thuốc thử}&NaCl&NaBr&NaI&Na_2 S\\\hline dd AgNO_3&\text{↓ trắng}&\text{↓ vàng nhạt}&\text{↓ vàng}&\text{↓ đen}\\\hline\end{array}
1) Phân biệt, nhận biết, tách và tinh chế các chất
a) dung dịch HCl, KCl, KBr, NaI
b) dung dịch I2, Na2CO3, NaCl, NaBr
c)dung dịch KOH, HCl, HNO3, K2SO4,BaCl2
d) chất rắn CaCO3, K2CO3, NaCl, KNO3
e)chất rắn AgCl, KCl, BaCO3, KI
nhận biết các dung dịch sau : NaI , NaCl , NaBr , NaF .
Sục khí Clo dư qua dung dịch NaBr và NaI. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,94 g NaCl thì số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là bao nhiêu ? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:
a) KOH, KCl, KBr
b) HCl, NaOH, HNO3
c) NaCl, NaBr, NaI, NaF.
hãy phân biệt 3d2 ko có màu NaCl, NaBr, NaI
cm tính ôxi hóa của Cl2 đến I2 giảm dần
giúp em với
Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:
a. NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)
b. (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)
c. (C) + NaBr → (F) + (G)
d. (F) + NaI → (H) + (I)
e. (G) + AgNO3→ (J) + (K)
f. (A) + NaOH → (G) + (E)
Nhận biết các lọ mất nhãn sau: 1.NaOH ,HCl , HNO3, NaCl,NaI 2.KOH,Ba(OH)2, KNO3,K2SO4,H2SO4 3.NaOH,KCl ,NaNO3,K2SO4,HCl 4.NaF, NaCl, NaBr ,NaI 5.Na2SO4 , NaCl , NaNO3
sục khí clo vào dung dịch nabr và nai cho đến phản ứng hoàn toàn, tu được 1,17g nacl, tính thành phần % khối lượng các chất ban đầu
Cho Br2 du qua 41.45 g hh A gom (NaCl, NaBr,NaI) thu duoc 36.75g hh muoi B, tiep tuc cho Cl2 du wa B thu uoc 23,4g hh uoi C. Tinh % khoi luong muoi NaBr trong A
Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất hãy nhận biết :
NaNO3, NaBr, NaI, NaCl.