Chỉ tiêu | Lai hữu tính | Đột biến gen | Đa bội thể | Chuyển gen |
Tác nhân | Sự giao phối giữa hai hay nhiều dạng bố mẹ khác nhau | Tia phóng xạ, chất hóa học,.. Vật lí, chất hóa học. | Cây trồng trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể |
|
Ưu điểm | Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao | Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới | Có thể tạo ra giống cây trồng có năng suất cao; tính thích ứng rộng; có khả năng chống chịu cao với điều kiện bất lợi | Nhanh đạt được mục đích chọn giống |
Nhược điểm | Tốn nhiều thời gian, khó loại bỏ hoàn toàn tính trạng không mong muốn | Tỉ lệ biến dị có lợi thấp | Tỉ lệ giống bất dục cao nên hạn chế nhân giống hữu tính. | Kĩ thuật cao và thiết bị phức tạo |
Đối tượng áp dụng |
|
|
| |
Chỉ tiêu | Lai hữu tính | Đột biến gen | Đa bội thể | Chuyển gen |
Tác nhân | Sự giao phối giữa hai hay nhiều dạng bố mẹ khác nhau | Tia phóng xạ, chất hóa học,.. | Thay đổi nhiệt độ đột ngột, tác động của hóa chất như colchicine,... | Vi khuẩn, súng bắn gen, plasmid |
Ưu điểm | Dễ thực hiện, đặc tính di truyền ổn định, thế hệ sau tỉ lệ sinh sản cao | Tạo ra nguồn biến dị rất phong phú và nhanh tạo ra giống mới | Có thể tạo ra giống cây trồng có năng suất cao; tính thích ứng rộng; có khả năng chống chịu cao với điều kiện bất lợi | Nhanh đạt được mục đích chọn giống |
Nhược điểm | Tốn nhiều thời gian, khó loại bỏ hoàn toàn tính trạng không mong muốn | Tỉ lệ biến dị có lợi thấp | Tỉ lệ giống bất dục cao nên hạn chế nhân giống hữu tính. | Kĩ thuật cao và thiết bị phức tạo |
Đối tượng áp dụng | Ngô,... | Lúa, cà chua,... | Dưa hấu,.... | Cải dầu, đậu nành, bông, ngô |