ở sinh vật nhân thực, đoạn ở vùng mã hóa của gen có nucleotit nhưng không chứa thông tin mã hóa axit amin gọi là
A. Citron (xitron)
B. Exon
C. Codon
D.Intron
ở sinh vật nhân thực, đoạn ở vùng mã hóa của gen có nucleotit nhưng không chứa thông tin mã hóa axit amin gọi là
A. Citron (xitron)
B. Exon
C. Codon
D.Intron
Nêu ý nghĩa của intron trong vùng mã hóa của gen phân mảnh ở tế bào nhân thực
Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp sẽ
A. thay đổi 1 axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit. B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit C. mất đi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptitMột gen có trình tự nucleotit như sau:
3' ... A T G A X A T T G X A T G X A X G T A X X X G ... 5'
a. Viết trình tự mạch bổ sung của gen trên ?
b. Nếu gen trên thực hiện phiên mã và dịch mã bình thường thù chuỗi polipeptit thu được có mấy axit amin
Bài 1.Thế nào là chuỗi và lưới thức ăn? Cho ví dụ minh hoạ về 2 loại chuỗi thức ăn
Bài 2. Cho ví dụ về các bậc dinh dưỡng của 1 quần xã tự nhiên và 1 quần xã nhân tạo.
Bài 3. Phân biệt 3 loại tháp sinh thái.
Bài 4. Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?
A. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn.
B. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Mức độ dinh dưỡng ở tìm bậc và toàn bộ quần xã.
D. Quan hệ giữa các loài trong quần xã.
Bài 5: Mã di truyền có các đặc điểm gì ?
Bài 6:Hãy giải thích vì sao trên mỗi chạc chữ Y chỉ có một mạch của phân tử ADN được tổng hợp liên tục, mạch còn lại được tổng hợp một cách gián đoạn.
Bài 7:
Hãy chọn phương án trả lời đúng.
Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch ADN.
C. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
D. cả A, B, C.
Điểm giống và khác nhau về chiều hướng tiến hóa trong sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật? Những điểm chung cho sự sinh sản ở cả 2 giới?
Một gen có tổng số Nucleotit = 7200. Trong đó hiệu số giữa Nucleotit loại A và loại không bổ sung với nó=600 a, tính số lượng các nucleotit b, tính chiều dài của gen
c, tính sô liên kết H2
d, tính số vòng xoắn e, tính số axit amin mà gen đó mã hóa
g, khi gen đó nhân đôi 2 lần, cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu lần Nucleotit và Nucleotit mỗi loại
một gen phân mảnh có tỉ lệ giữa các đoạn Ễon/intron = 1,5 trong các đoạn mã hóa chứa 4050 lk hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A-G-U-X=1:3:2:4
a) chiều dài của mARN sơ khai bằng bao nhiêu micromet
b) số nuclêôtit từng loại trong các đoạn bạn exon là
c) số ribônucleotit mỗi loại A-G-U-X của phân tử mARN trưởng thành lần lượt là
Giúp mình với đang gấp ạ
Ở một phân tử mARN ,tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 720 Nu .Phân tử mARN này tiến hành giải mã có 10 riboxom trượt qua 1 lần .Hãy xác định
a) Số lượng (a) mà MT cung cấp cho quá trình giải mã
b) Số phân tử nước đc giải phóng trong quá trình giải mã
Thank you !!
Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910Å và số nuclêôtit loại A chiếm 24% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại A của gen này là bao nhiêu ????